Số người tham dự hôm nay là 45344.
- Roman Yaremchuk (Thay: Sergi Canos)14
- Hugo Duro (Kiến tạo: Jose Gaya)61
- Thierry Correia (Thay: Fran Perez)69
- Javier Guerra (Thay: Roman Yaremchuk)82
- Jesus Vazquez (Thay: Diego Lopez)82
- Nico Williams56
- Inigo Ruiz de Galarreta (Thay: Ander Herrera)62
- Asier Villalibre (Thay: Gorka Guruzeta)69
- Unai Gomez (Thay: Benat Prados)69
- Raul Garcia (Thay: Oihan Sancet)79
- Malcom Ares (Thay: Nico Williams)79
- Daniel Vivian89
- Malcom Ares90+2'
Thống kê trận đấu Valencia vs A.Bilbao
Diễn biến Valencia vs A.Bilbao
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Valencia đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Unai Simon giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Valencia bắt đầu phản công.
Cristhian Nhà thờ Hồi giáo của Valencia chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Javier Guerra của Valencia vấp phải Inigo Ruiz de Galarreta
Hugo Guillamon của Valencia cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Jesus Vazquez của Valencia bị phạt việt vị.
Jose Gaya giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Câu lạc bộ thể thao thực hiện quả ném biên trên phần sân đối phương.
Hugo Duro của Valencia bị việt vị.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Giorgi Mamardashvili ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Quả phát bóng lên cho CLB Athletic.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Athletic Club thực hiện quả ném biên trên phần sân của mình.
Malcom Ares phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ trọng tài.
Trọng tài thổi còi. Malcom Ares tấn công Thierry Correia từ phía sau và đó là một quả đá phạt trực tiếp
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Malcom Ares của Athletic Club cản phá Thierry Correia
Unai Simon của Athletic Club cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Valencia vs A.Bilbao
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cristhian Mosquera (3), Gabriel Paulista (5), José Gayà (14), Fran Pérez (23), Hugo Guillamón (6), Pepelu (18), Sergi Canós (7), Hugo Duro (9), Diego López (16)
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simón (1), Iñigo Lekue (15), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Yuri Berchiche (17), Ander Herrera (21), Beñat Prados (24), Álex Berenguer (7), Oihan Sancet (8), Nico Williams (11), Gorka Guruzeta (12)
Thay người | |||
14’ | Javier Guerra Roman Yaremchuk | 62’ | Ander Herrera Iñigo Ruiz de Galarreta |
69’ | Fran Perez Thierry Correia | 69’ | Benat Prados Unai Gómez |
82’ | Diego Lopez Jesús Vázquez | 69’ | Gorka Guruzeta Asier Villalibre |
82’ | Roman Yaremchuk Javi Guerra | 79’ | Nico Williams Malcom Adu Ares |
79’ | Oihan Sancet Raúl García |
Cầu thủ dự bị | |||
Jaume Domènech | Iñigo Ruiz de Galarreta | ||
Cristian Rivero | Julen Agirrezabala | ||
Thierry Correia | Yeray Álvarez | ||
Cenk Özkacar | Imanol García de Albéniz | ||
Jesús Vázquez | Peru Nolaskoain | ||
Yarek Gasiorowski | Malcom Adu Ares | ||
Javi Guerra | Hugo Rincon Lumbreras | ||
David Otorbi | Iker Muniain | ||
Roman Yaremchuk | Unai Gómez | ||
Pablo Gozálbez | Mikel Jauregizar | ||
Hugo González | Asier Villalibre | ||
Raúl García |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs A.Bilbao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây A.Bilbao
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại