Dinamo Bucuresti giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Cristian Costin (Thay: Maxime Sivis) 10 | |
![]() Kennedy Boateng 37 | |
![]() Catalin Cirjan 41 | |
![]() Catalin Cirjan 45+1' | |
![]() Denis Hrezdac (Thay: Marian Danciu) 46 | |
![]() Marinos Tzionis (Thay: Joher Khadim Rassoul) 46 | |
![]() Paul-Jose M'Poku (Thay: Shayon Harrison) 62 | |
![]() Dennis Politic (Thay: Catalin Cirjan) 62 | |
![]() Ibrahima Conte 74 | |
![]() Iulius Marginean (Thay: Patrick Olsen) 82 | |
![]() Hakim Abdallah (Thay: Stipe Perica) 82 | |
![]() Adrian Dragos (Thay: Valentin Costache) 84 | |
![]() Astrit Selmani (Kiến tạo: Iulius Marginean) 87 | |
![]() Alexandru Hodosan Olar (Thay: Cristian Mihai) 90 |
Thống kê trận đấu UTA Arad vs Dinamo Bucuresti


Diễn biến UTA Arad vs Dinamo Bucuresti
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: UTA Arad: 34%, Dinamo Bucuresti: 66%.
Phát bóng lên cho UTA Arad.
Cristian Costin không tìm được mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm.
Ibrahima Conte từ UTA Arad chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Florent Poulolo bị phạt vì đẩy Dennis Politic.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ibrahima Conte giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Alexandru Hodosan Olar phạm lỗi thô bạo với Hakim Abdallah.
Kennedy Boateng từ Dinamo Bucuresti chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
UTA Arad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho UTA Arad.
Cristian Mihai rời sân để nhường chỗ cho Alexandru Hodosan Olar trong một sự thay đổi chiến thuật.
Dennis Politic từ Dinamo Bucuresti thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Dennis Politic sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Dejan Iliev đã kiểm soát được tình hình.
Dejan Iliev giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: UTA Arad: 34%, Dinamo Bucuresti: 66%.
Eric Johana Omondi thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Alexandru Rosca đã kiểm soát được.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Cristian Costin từ Dinamo Bucuresti phạm lỗi với Marinos Tzionis.
Đội hình xuất phát UTA Arad vs Dinamo Bucuresti
UTA Arad (4-4-1-1): Dejan Iliev (1), Ravy Tsouka Dozi (25), Florent Poulolo (6), Ibrahima Conte (15), Razvan Trif (29), Marian Danciu (37), Joher Khadim Rassoul (5), Cristian Petrisor Mihai (21), Eric Johana Omondi (24), Valentin Costache (19), Shayon Harrison (11)
Dinamo Bucuresti (4-3-3): Alexandru Rosca (73), Maxime Sivis (27), Kennedy Boateng (4), Razvan Patriche (23), Raul Oprut (3), Patrick Olsen (33), Eddy Gnahore (8), Catalin Cirjan (10), Georgi Milanov (17), Stipe Perica (18), Astrit Selmani (9)


Thay người | |||
46’ | Joher Khadim Rassoul Marinos Tzionis | 10’ | Maxime Sivis Cristian Costin |
46’ | Marian Danciu Denis Lucian Hrezdac | 62’ | Catalin Cirjan Dennis Politic |
62’ | Shayon Harrison Paul-Jose Mpoku | 82’ | Patrick Olsen Iulius Marginean |
84’ | Valentin Costache Adrian Cristian Dragos | 82’ | Stipe Perica Hakim Abdallah |
90’ | Cristian Mihai Alexandru Hodosan Olar |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrei Cristian Gorcea | Adnan Golubovic | ||
Paul-Jose Mpoku | Alexandru Stoian | ||
Cornel Rapa | Antonio Luna | ||
Alexandru Hodosan Olar | Casian Soare | ||
Marinos Tzionis | Razvan Pascalau | ||
Adrian Cristian Dragos | Iulius Marginean | ||
Denis Lucian Hrezdac | Hakim Abdallah | ||
Benjamin van Durmen | Cristian Costin | ||
Alexandru Constantin Benga | Dennis Politic | ||
Damien Dussaut | Alexandru Pop | ||
Antonio Cristea |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây UTA Arad
Thành tích gần đây Dinamo Bucuresti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 15 | 11 | 4 | 19 | 56 | T T T H T |
2 | ![]() | 30 | 14 | 12 | 4 | 24 | 54 | T H T H T |
3 | ![]() | 30 | 14 | 10 | 6 | 17 | 52 | T T H T B |
4 | ![]() | 30 | 14 | 10 | 6 | 16 | 52 | H T T B H |
5 | ![]() | 30 | 13 | 12 | 5 | 15 | 51 | H B B T T |
6 | ![]() | 30 | 11 | 13 | 6 | 9 | 46 | H T T H B |
7 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | 3 | 41 | B B T H B |
8 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | -6 | 41 | H T T B T |
9 | ![]() | 30 | 9 | 13 | 8 | 0 | 40 | H B B B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -9 | 35 | T T B B H |
11 | ![]() | 30 | 8 | 10 | 12 | -7 | 34 | B T B H B |
12 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -8 | 32 | H B B T B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -11 | 31 | H B H T T |
14 | ![]() | 30 | 8 | 7 | 15 | -17 | 31 | H H H T T |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -19 | 26 | B B H B B |
16 | ![]() | 30 | 5 | 5 | 20 | -26 | 20 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại