Union Berlin chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
Josip Juranovic 32 | |
Amadou Haidara (Thay: El Chadaille Bitshiabu) 46 | |
Antonio Nusa (Thay: Ikoma Lois Openda) 46 | |
Diogo Leite 49 | |
Christoph Baumgartner 64 | |
Woo-Yeong Jeong (Thay: Tim Skarke) 71 | |
Jordan Pefok (Thay: Ivan Prtajin) 72 | |
Christopher Trimmel (Thay: Josip Juranovic) 72 | |
Castello Lukeba (Thay: Nicolas Seiwald) 72 | |
Kevin Kampl (Thay: Ridle Baku) 72 | |
Lucas Tousart (Thay: Janik Haberer) 77 | |
Yussuf Poulsen (Thay: Christoph Baumgartner) 78 | |
Yussuf Poulsen 78 | |
Jerome Roussillon (Thay: Robert Skov) 84 | |
Laszlo Benes 90+5' |
Thống kê trận đấu Union Berlin vs RB Leipzig
Diễn biến Union Berlin vs RB Leipzig
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Union Berlin: 47%, RB Leipzig: 53%.
Rani Khedira từ Union Berlin cắt bóng một pha chuyền vào khu vực 16m50.
David Raum thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Rani Khedira từ Union Berlin cắt bóng một pha chuyền vào khu vực 16m50.
Laszlo Benes phạm lỗi thô bạo với một đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Laszlo Benes phạm lỗi thô bạo với Antonio Nusa.
RB Leipzig thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Castello Lukeba thành công chặn cú sút.
Willi Orban thành công trong việc chặn cú sút.
Một cú sút của Jordan Pefok bị chặn lại.
Peter Gulacsi có thể khiến đội mình phải trả giá bằng một bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Benjamin Sesko từ RB Leipzig cắt được đường chuyền nhắm vào khu vực cấm địa.
Yussuf Poulsen từ RB Leipzig cắt được đường chuyền nhắm vào khu vực cấm địa.
Xavi Simons bị phạt vì đã đẩy Christopher Trimmel.
Lucas Tousart giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Amadou Haidara.
Xavi Simons đã để bóng chạm tay.
Diogo Leite từ Union Berlin cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Một cầu thủ từ RB Leipzig thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực 16m50 của đối phương.
RB Leipzig thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Union Berlin vs RB Leipzig
Union Berlin (4-3-3): Frederik Rønnow (1), Josip Juranović (18), Danilho Doekhi (5), Diogo Leite (4), Robert Skov (24), László Bénes (20), Rani Khedira (8), Janik Haberer (19), Tim Skarke (21), Ivan Prtajin (9), Benedict Hollerbach (16)
RB Leipzig (3-4-1-2): Péter Gulácsi (1), Lukas Klostermann (16), Willi Orbán (4), El Chadaille Bitshiabu (5), Ridle Baku (17), Christoph Baumgartner (14), Xavi Simons (10), David Raum (22), Nicolas Seiwald (13), Loïs Openda (11), Benjamin Šeško (30)
Thay người | |||
71’ | Tim Skarke Jeong Woo-yeong | 46’ | El Chadaille Bitshiabu Amadou Haidara |
72’ | Josip Juranovic Christopher Trimmel | 46’ | Ikoma Lois Openda Antonio Nusa |
77’ | Janik Haberer Lucas Tousart | 72’ | Ridle Baku Kevin Kampl |
84’ | Robert Skov Jérôme Roussillon | 72’ | Nicolas Seiwald Castello Lukeba |
78’ | Christoph Baumgartner Yussuf Poulsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Siebatcheu | Kevin Kampl | ||
András Schäfer | Maarten Vandevoordt | ||
Alexander Schwolow | Lutsharel Geertruida | ||
Jérôme Roussillon | Castello Lukeba | ||
Christopher Trimmel | Amadou Haidara | ||
Jeong Woo-yeong | Arthur Vermeeren | ||
Lucas Tousart | Antonio Nusa | ||
Kevin Volland | Yussuf Poulsen | ||
David Preu | André Silva |
Tình hình lực lượng | |||
Leopold Querfeld Kỷ luật | Benjamin Henrichs Chấn thương gân Achilles | ||
Kevin Vogt Chấn thương đầu gối | Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | ||
Oluwaseun Ogbemudia Va chạm | Xaver Schlager Va chạm | ||
Andrej Ilic Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Union Berlin vs RB Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Berlin
Thành tích gần đây RB Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 20 | 16 | 3 | 1 | 43 | 51 | T T T T T |
2 | Leverkusen | 20 | 13 | 6 | 1 | 22 | 45 | T T T H T |
3 | E.Frankfurt | 20 | 11 | 5 | 4 | 18 | 38 | T T T H H |
4 | RB Leipzig | 20 | 9 | 6 | 5 | 5 | 33 | T B H H H |
5 | Stuttgart | 20 | 9 | 5 | 6 | 7 | 32 | T T T B B |
6 | Mainz 05 | 20 | 9 | 4 | 7 | 9 | 31 | T B B T B |
7 | Borussia M'gladbach | 20 | 9 | 3 | 8 | 2 | 30 | B B B T T |
8 | Bremen | 20 | 8 | 6 | 6 | -2 | 30 | B H B H T |
9 | Freiburg | 20 | 9 | 3 | 8 | -9 | 30 | T B B B T |
10 | Wolfsburg | 20 | 8 | 5 | 7 | 8 | 29 | T T B H H |
11 | Dortmund | 20 | 8 | 5 | 7 | 2 | 29 | B B B H T |
12 | Augsburg | 20 | 7 | 5 | 8 | -11 | 26 | B T T T H |
13 | St. Pauli | 20 | 6 | 3 | 11 | -4 | 21 | B B T T H |
14 | Union Berlin | 20 | 5 | 6 | 9 | -11 | 21 | B B T B H |
15 | Hoffenheim | 20 | 4 | 6 | 10 | -14 | 18 | B B T H B |
16 | FC Heidenheim | 20 | 4 | 2 | 14 | -17 | 14 | T H B B B |
17 | Holstein Kiel | 20 | 3 | 3 | 14 | -21 | 12 | B T B H B |
18 | VfL Bochum | 20 | 2 | 4 | 14 | -27 | 10 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại