Chủ Nhật, 16/03/2025 Mới nhất
Jamal Musiala
53
Josip Juranovic
58
Marin Ljubicic (Thay: Andrej Ilic)
62
Benedict Hollerbach (Thay: Janik Haberer)
62
Leroy Sane (Thay: Serge Gnabry)
65
Tom Rothe (Thay: Christopher Trimmel)
72
Leroy Sane (Kiến tạo: Josip Stanisic)
75
Joshua Kimmich
80
Laszlo Benes (Thay: Andras Schafer)
81
Tim Skarke (Thay: Woo-Yeong Jeong)
81
Hiroki Ito (Thay: Michael Olise)
82
Benedict Hollerbach
83
Tom Rothe
90+1'

Thống kê trận đấu Union Berlin vs Munich

số liệu thống kê
Union Berlin
Union Berlin
Munich
Munich
20 Kiểm soát bóng 80
13 Phạm lỗi 8
9 Ném biên 18
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
2 Phạt góc 14
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 4
4 Sút không trúng đích 7
0 Cú sút bị chặn 7
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 2
13 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Union Berlin vs Munich

Tất cả (333)
90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Kiểm soát bóng: Union Berlin: 29%, Bayern Munich: 71%.

90+7'

Tim Skarke sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Jonas Urbig đã kiểm soát được.

90+7'

Tim Skarke thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.

90+6'

Eric Dier từ Bayern Munich cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.

90+6'

Union Berlin bắt đầu một pha phản công.

90+6'

Benedict Hollerbach giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+6'

Bayern Munich thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Tom Rothe bị phạt vì đẩy Harry Kane.

90+4'

Phát bóng lên cho Union Berlin.

90+4'

Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Phát bóng lên cho Bayern Munich.

90+3'

Union Berlin thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Harry Kane của Bayern Munich cắt bóng từ một quả tạt hướng về vòng cấm.

90+3'

Tim Skarke thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.

90+2'

Alphonso Davies của Bayern Munich cắt bóng từ một quả tạt hướng về vòng cấm.

90+2'

Josip Stanisic bị phạt vì đẩy Tom Rothe.

90+1' Thẻ vàng cho Tom Rothe.

Thẻ vàng cho Tom Rothe.

90+1'

Phát bóng lên cho Union Berlin.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

90+1'

Joshua Kimmich thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.

Đội hình xuất phát Union Berlin vs Munich

Union Berlin (3-5-2): Frederik Rønnow (1), Danilho Doekhi (5), Leopold Querfeld (14), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Janik Haberer (19), Rani Khedira (8), András Schäfer (13), Josip Juranović (18), Jeong Woo-yeong (11), Andrej Ilic (23)

Munich (4-2-3-1): Jonas Urbig (40), Josip Stanišić (44), Dayot Upamecano (2), Eric Dier (15), Alphonso Davies (19), Leon Goretzka (8), Joshua Kimmich (6), Michael Olise (17), Jamal Musiala (42), Serge Gnabry (7), Harry Kane (9)

Union Berlin
Union Berlin
3-5-2
1
Frederik Rønnow
5
Danilho Doekhi
14
Leopold Querfeld
4
Diogo Leite
28
Christopher Trimmel
19
Janik Haberer
8
Rani Khedira
13
András Schäfer
18
Josip Juranović
11
Jeong Woo-yeong
23
Andrej Ilic
9
Harry Kane
7
Serge Gnabry
42
Jamal Musiala
17
Michael Olise
6
Joshua Kimmich
8
Leon Goretzka
19
Alphonso Davies
15
Eric Dier
2
Dayot Upamecano
44
Josip Stanišić
40
Jonas Urbig
Munich
Munich
4-2-3-1
Thay người
62’
Janik Haberer
Benedict Hollerbach
65’
Serge Gnabry
Leroy Sané
62’
Andrej Ilic
Marin Ljubicic
82’
Michael Olise
Hiroki Ito
72’
Christopher Trimmel
Tom Rothe
81’
Andras Schafer
László Bénes
81’
Woo-Yeong Jeong
Tim Skarke
Cầu thủ dự bị
Benedict Hollerbach
Daniel Peretz
Carl Klaus
Sven Ulreich
Kevin Vogt
Hiroki Ito
Tom Rothe
Raphaël Guerreiro
Jérôme Roussillon
Sacha Boey
László Bénes
Gabriel Vidović
Tim Skarke
Thomas Müller
Marin Ljubicic
Leroy Sané
Lucas Tousart
Konrad Laimer
Tình hình lực lượng

Oluwaseun Ogbemudia

Va chạm

Manuel Neuer

Chấn thương bắp chân

Aljoscha Kemlein

Không xác định

Kim Min-jae

Chấn thương gân Achilles

Robert Skov

Va chạm

Tarek Buchmann

Chấn thương vai

João Palhinha

Thẻ đỏ trực tiếp

Aleksandar Pavlović

Không xác định

Kingsley Coman

Va chạm

Huấn luyện viên

Steffen Baumgart

Vincent Kompany

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
13/12 - 2020
10/04 - 2021
30/10 - 2021
20/03 - 2022
03/09 - 2022
26/02 - 2023
25/01 - 2024
20/04 - 2024
02/11 - 2024
15/03 - 2025

Thành tích gần đây Union Berlin

Bundesliga
15/03 - 2025
09/03 - 2025
02/03 - 2025
23/02 - 2025
15/02 - 2025
08/02 - 2025
02/02 - 2025
26/01 - 2025
19/01 - 2025
16/01 - 2025

Thành tích gần đây Munich

Bundesliga
15/03 - 2025
Champions League
12/03 - 2025
Bundesliga
08/03 - 2025
Champions League
06/03 - 2025
Bundesliga
01/03 - 2025
23/02 - 2025
Champions League
19/02 - 2025
H1: 0-0
Bundesliga
16/02 - 2025
Champions League
13/02 - 2025
H1: 0-1
Bundesliga
08/02 - 2025
H1: 0-0

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich2619525162H T T B H
2LeverkusenLeverkusen2515822553H H T T B
3Mainz 05Mainz 052613671645T T T T H
4E.FrankfurtE.Frankfurt2512671242H T B B B
5RB LeipzigRB Leipzig261196842H H B H T
6FreiburgFreiburg261268-242T T H H H
7Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach2612410340T B T B T
8WolfsburgWolfsburg261088938T H T H B
9AugsburgAugsburg261088-638H T H T T
10StuttgartStuttgart251078537T B H B H
11DortmundDortmund2610511435B T T B B
12BremenBremen269611-1333B B B T B
13Union BerlinUnion Berlin267613-1627B B B T H
14HoffenheimHoffenheim266812-1626T H T H B
15St. PauliSt. Pauli267415-1025B B B H T
16VfL BochumVfL Bochum255515-2320H T H B T
17Holstein KielHolstein Kiel254516-2417H B B T H
18FC HeidenheimFC Heidenheim254417-2316B B H B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X