Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Union Berlin vs Hoffenheim hôm nay 23-09-2023
Giải Bundesliga - Th 7, 23/9
Kết thúc



![]() (Pen) Andrej Kramaric 22 | |
![]() Maximilian Beier (Kiến tạo: Grischa Proemel) 38 | |
![]() Andrej Kramaric 45+4' | |
![]() David Datro Fofana (Thay: Brenden Aaronson) 46 | |
![]() Anton Stach 54 | |
![]() Mergim Berisha (Thay: Maximilian Beier) 55 | |
![]() Ihlas Bebou (Thay: Wout Weghorst) 55 | |
![]() Benedict Hollerbach (Thay: Sheraldo Becker) 69 | |
![]() Lucas Tousart 72 | |
![]() Marius Buelter (Thay: Robert Skov) 73 | |
![]() Finn Becker (Thay: Andrej Kramaric) 74 | |
![]() Aissa Laidouni (Thay: Lucas Tousart) 75 | |
![]() Jerome Roussillon (Thay: Leonardo Bonucci) 80 | |
![]() Mikkel Kaufmann (Thay: Robin Gosens) 80 | |
![]() Finn Becker 89 | |
![]() Kevin Akpoguma (Thay: Pavel Kaderabek) 90 |
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Union Berlin: 55%, Hoffenheim: 45%.
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
David Datro Fofana thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Hoffenheim bắt đầu phản công.
Marius Buelter thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Pha truy cản nguy hiểm của Ihlas Bebou từ Hoffenheim. Diogo Leite là người nhận được điều đó.
Hoffenheim thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Finn Becker của Hoffenheim thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Diogo Leite giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Grischa Proemel thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Hoffenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Janik Haberer bị phạt vì đẩy Finn Becker.
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Jerome Roussillon giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Kevin Akpoguma
Quả phát bóng lên cho Hoffenheim.
Kevin Vogt thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kevin Vogt giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Union Berlin (3-5-2): Frederik Ronnow (1), Danilho Doekhi (5), Leonardo Bonucci (23), Diogo Leite (4), Josip Juranovic (11), Brenden Aaronson (7), Lucas Tousart (29), Janik Haberer (19), Robin Gosens (6), Sheraldo Becker (27), Kevin Behrens (17)
Hoffenheim (3-5-2): Oliver Baumann (1), Ozan Kabak (5), John Brooks (23), Kevin Vogt (22), Pavel Kaderabek (3), Andrej Kramaric (27), Anton Stach (16), Grischa Promel (6), Robert Skov (29), Wout Weghorst (10), Maximilian Beier (14)
Thay người | |||
46’ | Brenden Aaronson David Datro Fofana | 55’ | Maximilian Beier Mergim Berisha |
69’ | Sheraldo Becker Benedict Hollerbach | 55’ | Wout Weghorst Ihlas Bebou |
75’ | Lucas Tousart Aissa Laidouni | 73’ | Robert Skov Marius Bulter |
80’ | Robin Gosens Mikkel Kaufmann | 74’ | Andrej Kramaric Finn Ole Becker |
80’ | Leonardo Bonucci Jerome Roussillon | 90’ | Pavel Kaderabek Kevin Akpoguma |
Cầu thủ dự bị | |||
David Datro Fofana | Luca Philipp | ||
Mikkel Kaufmann | Kevin Akpoguma | ||
Benedict Hollerbach | Attila Szalai | ||
Alexander Schwolow | Diadie Samassekou | ||
Paul Jaeckel | Finn Ole Becker | ||
Jerome Roussillon | Tom Bischof | ||
Christopher Trimmel | Mergim Berisha | ||
Aissa Laidouni | Ihlas Bebou | ||
Alex Kral | Marius Bulter |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -16 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 26 | 7 | 4 | 15 | -10 | 25 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |