Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Jesse Joronen (Thay: Filip Stankovic) 19 | |
Lorenzo Lucca (Kiến tạo: Hassane Kamara) 47 | |
Ridgeciano Haps 50 | |
Hassane Kamara 51 | |
Sandi Lovric 52 | |
Christian Gytkjaer (Thay: Gaetano Oristanio) 62 | |
Kike Perez (Thay: Issa Doumbia) 62 | |
Mikael Egill Ellertsson (Thay: Gianluca Busio) 62 | |
Hans Nicolussi Caviglia 64 | |
Iker Bravo (Thay: Alexis Sanchez) 65 | |
Jordan Zemura (Thay: Hassane Kamara) 65 | |
Arthur Atta (Thay: Martin Payero) 65 | |
Jaka Bijol 75 | |
Christian Gytkjaer (Kiến tạo: Fali Cande) 78 | |
Simone Pafundi (Thay: Jurgen Ekkelenkamp) 83 | |
Iker Bravo (Kiến tạo: Oumar Solet) 84 | |
Bjarki Steinn Bjarkason (Thay: Ridgeciano Haps) 87 | |
John Yeboah 90 | |
Oier Zarraga (Thay: Florian Thauvin) 90 | |
Bjarki Steinn Bjarkason 90+2' | |
Lorenzo Lucca 90+2' |
Thống kê trận đấu Udinese vs Venezia
Diễn biến Udinese vs Venezia
Kiểm soát bóng: Udinese: 52%, Venezia: 48%.
Cơ hội đến với Mikael Egill Ellertsson từ Venezia nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Kike Perez từ Venezia tạt bóng thành công và tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt Thomas Kristensen của Udinese vì đã làm ngã John Yeboah, và cho hưởng quả đá phạt.
Hans Nicolussi Caviglia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Udinese thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Thomas Kristensen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Venezia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đường chuyền của Alessio Zerbin từ Venezia đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Cơ hội đến với John Yeboah từ Venezia nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Jay Idzes từ Venezia cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Lorenzo Lucca vì hành vi phi thể thao.
Florian Thauvin rời sân để nhường chỗ cho Oier Zarraga trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Bjarki Steinn Bjarkason vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jay Idzes từ Venezia làm ngã Iker Bravo.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Trọng tài không chấp nhận những lời phàn nàn từ John Yeboah và anh ta nhận thẻ vàng vì phản ứng.
Phát bóng lên cho Udinese.
Venezia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lorenzo Lucca từ Udinese chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Udinese vs Venezia
Udinese (4-4-2): Razvan Sava (90), Thomas Kristensen (31), Jaka Bijol (29), Oumar Solet (28), Hassane Kamara (11), Florian Thauvin (10), Martin Payero (5), Sandi Lovrić (8), Jurgen Ekkelenkamp (32), Alexis Sánchez (7), Lorenzo Lucca (17)
Venezia (3-5-2): Filip Stankovic (35), Joel Schingtienne (25), Jay Idzes (4), Fali Cande (2), Alessio Zerbin (24), Issa Doumbia (97), Hans Nicolussi Caviglia (14), Gianluca Busio (6), Ridgeciano Haps (5), Gaetano Oristanio (11), John Yeboah (10)
Thay người | |||
65’ | Hassane Kamara Jordan Zemura | 19’ | Filip Stankovic Jesse Joronen |
65’ | Martin Payero Arthur Atta | 62’ | Issa Doumbia Kike Pérez |
65’ | Alexis Sanchez Iker Bravo | 62’ | Gaetano Oristanio Chris Gytkjaer |
83’ | Jurgen Ekkelenkamp Simone Pafundi | 62’ | Gianluca Busio Mikael Egill Ellertsson |
90’ | Florian Thauvin Oier Zarraga | 87’ | Ridgeciano Haps Bjarki Bjarkason |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Piana | Jesse Joronen | ||
Daniele Padelli | Matteo Grandi | ||
Christian Kabasele | Francesco Zampano | ||
Jordan Zemura | Alessandro Marcandalli | ||
Arthur Atta | Franco Carboni | ||
Simone Pafundi | Cheick Conde | ||
Rui Modesto | Alberto Chiesurin | ||
Iker Bravo | Kike Pérez | ||
Oier Zarraga | Saad El Haddad | ||
Chris Gytkjaer | |||
Bjarki Bjarkason | |||
Mikael Egill Ellertsson |
Tình hình lực lượng | |||
Maduka Okoye Không xác định | Michael Svoboda Chấn thương đầu gối | ||
Kingsley Ehizibue Chấn thương đùi | Richie Sagrado Chấn thương đùi | ||
Isaak Touré Chấn thương đầu gối | Marin Sverko Va chạm | ||
Lautaro Giannetti Chấn thương đùi | Alfred Duncan Chấn thương đầu gối | ||
Jesper Karlstrom Kỷ luật | |||
Keinan Davis Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 23 | 17 | 3 | 3 | 22 | 54 | T T T T H |
2 | Inter | 22 | 15 | 6 | 1 | 37 | 51 | T H T T H |
3 | Atalanta | 23 | 14 | 5 | 4 | 23 | 47 | H H B T H |
4 | Juventus | 23 | 9 | 13 | 1 | 19 | 40 | H H T B T |
5 | Fiorentina | 22 | 11 | 6 | 5 | 14 | 39 | B B H T T |
6 | Lazio | 22 | 12 | 3 | 7 | 8 | 39 | H B H T B |
7 | Bologna | 22 | 9 | 10 | 3 | 8 | 37 | H H T H T |
8 | AC Milan | 22 | 9 | 8 | 5 | 9 | 35 | H T B T H |
9 | AS Roma | 23 | 8 | 7 | 8 | 5 | 31 | T H T T H |
10 | Udinese | 23 | 8 | 5 | 10 | -8 | 29 | H H B B T |
11 | Torino | 23 | 6 | 9 | 8 | -3 | 27 | H H H T H |
12 | Genoa | 23 | 6 | 8 | 9 | -11 | 26 | H T B T B |
13 | Hellas Verona | 23 | 7 | 2 | 14 | -22 | 23 | H B B H T |
14 | Lecce | 23 | 6 | 5 | 12 | -23 | 23 | H T B B T |
15 | Como 1907 | 23 | 5 | 7 | 11 | -11 | 22 | H B T B B |
16 | Cagliari | 22 | 5 | 6 | 11 | -13 | 21 | B T H T B |
17 | Empoli | 23 | 4 | 9 | 10 | -11 | 21 | H B B H B |
18 | Parma | 23 | 4 | 8 | 11 | -13 | 20 | H B H B B |
19 | Venezia | 23 | 3 | 7 | 13 | -16 | 16 | H B H H B |
20 | Monza | 23 | 2 | 7 | 14 | -14 | 13 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại