Chủ Nhật, 02/03/2025 Mới nhất
(Pen) Florian Thauvin
38
Mathias Fjoertoft Loevik (Thay: Botond Balogh)
58
Pontus Almqvist (Thay: Nahuel Estevez)
58
Oier Zarraga (Thay: Arthur Atta)
59
Florian Thauvin (VAR check)
78
Thomas Kristensen (Thay: Kingsley Ehizibue)
83
Iker Bravo (Thay: Florian Thauvin)
83
Rui Modesto (Thay: Jurgen Ekkelenkamp)
83
Mateo Pellegrino (Thay: Matteo Cancellieri)
83
Keinan Davis (Thay: Lorenzo Lucca)
90
Drissa Camara (Thay: Dennis Man)
90
Antoine Hainaut (Thay: Emanuele Valeri)
90
Rui Modesto
90+4'
Pontus Almqvist
90+5'

Thống kê trận đấu Udinese vs Parma

số liệu thống kê
Udinese
Udinese
Parma
Parma
43 Kiểm soát bóng 57
15 Phạm lỗi 7
15 Ném biên 12
3 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 7
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 4
9 Sút không trúng đích 3
5 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 5
3 Phát bóng 13
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Udinese vs Parma

Tất cả (284)
90+6'

Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Udinese chỉ vừa mới giành được chiến thắng.

90+6'

Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Udinese: 42%, Parma Calcio 1913: 58%.

90+5' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Pontus Almqvist không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Pontus Almqvist không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

90+5'

Hành động thô bạo ở đó. Pontus Almqvist phạm lỗi thô bạo với Sandi Lovric.

90+5'

Thomas Kristensen giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không trước Mateo Pellegrino.

90+5' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Rui Modesto không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Rui Modesto không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

90+5'

Pha vào bóng liều lĩnh. Rui Modesto phạm lỗi thô bạo với Mandela Keita.

90+4' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Rui Modesto không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Rui Modesto không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

90+4'

Hành động thô bạo ở đó. Rui Modesto phạm lỗi thô bạo với Mandela Keita.

90+4'

Keinan Davis từ Udinese bị thổi phạt việt vị.

90+4'

Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Daniele Padelli từ Udinese cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.

90+3'

Oier Zarraga giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không trước Antoine Hainaut.

90+3'

Udinese thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Udinese đang kiểm soát bóng.

90+2'

Udinese thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Emanuele Valeri rời sân để được thay thế bởi Antoine Hainaut trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Emanuele Valeri rời sân để nhường chỗ cho Antoine Hainaut trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Dennis Man rời sân để được thay thế bởi Drissa Camara trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Giovanni Leoni từ Parma Calcio 1913 đá ngã Oier Zarraga.

Đội hình xuất phát Udinese vs Parma

Udinese (4-4-2): Daniele Padelli (93), Kingsley Ehizibue (19), Jaka Bijol (29), Oumar Solet (28), Hassane Kamara (11), Arthur Atta (14), Sandi Lovrić (8), Jesper Karlstrom (25), Jurgen Ekkelenkamp (32), Florian Thauvin (10), Lorenzo Lucca (17)

Parma (4-3-3): Zion Suzuki (31), Giovanni Leoni (46), Botond Balogh (4), Lautaro Valenti (5), Emanuele Valeri (14), Simon Sohm (19), Nahuel Estevez (8), Mandela Keita (16), Matteo Cancellieri (22), Ange Bonny (13), Dennis Man (98)

Udinese
Udinese
4-4-2
93
Daniele Padelli
19
Kingsley Ehizibue
29
Jaka Bijol
28
Oumar Solet
11
Hassane Kamara
14
Arthur Atta
8
Sandi Lovrić
25
Jesper Karlstrom
32
Jurgen Ekkelenkamp
10
Florian Thauvin
17
Lorenzo Lucca
98
Dennis Man
13
Ange Bonny
22
Matteo Cancellieri
16
Mandela Keita
8
Nahuel Estevez
19
Simon Sohm
14
Emanuele Valeri
5
Lautaro Valenti
4
Botond Balogh
46
Giovanni Leoni
31
Zion Suzuki
Parma
Parma
4-3-3
Thay người
59’
Arthur Atta
Oier Zarraga
58’
Botond Balogh
Mathias Fjortoft Lovik
83’
Kingsley Ehizibue
Thomas Kristensen
58’
Nahuel Estevez
Pontus Almqvist
83’
Jurgen Ekkelenkamp
Rui Modesto
83’
Matteo Cancellieri
Mateo Pellegrino
83’
Florian Thauvin
Iker Bravo
90’
Emanuele Valeri
Antoine Hainaut
90’
Lorenzo Lucca
Keinan Davis
90’
Dennis Man
Drissa Camara
Cầu thủ dự bị
Edoardo Piana
Richard Marcone
Matteo Palma
Edoardo Corvi
Christian Kabasele
Mathias Fjortoft Lovik
Lautaro Giannetti
Nicolas Trabucchi
Thomas Kristensen
Antoine Hainaut
Jordan Zemura
Drissa Camara
Oier Zarraga
Elia Plicco
Simone Pafundi
Jacob Ondrejka
Rui Modesto
Mateo Pellegrino
Alexis Sánchez
Anas Haj Mohamed
Keinan Davis
Alessandro Vogliacco
Iker Bravo
Pontus Almqvist
Damian Pizarro
Enrico Del Prato
Tình hình lực lượng

Maduka Okoye

Không xác định

Alessandro Circati

Chấn thương dây chằng chéo

Razvan Sava

Không xác định

Yordan Osorio

Đau lưng

Isaak Touré

Chấn thương đầu gối

Mateusz Kowalski

Va chạm

Martin Payero

Không xác định

Adrian Bernabe

Chấn thương cơ

Gabriel Charpentier

Chấn thương gân Achilles

Valentin Mihăilă

Chấn thương đùi

Milan Djuric

Chấn thương cơ

Adrian Benedyczak

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Kosta Runjaic

Fabio Pecchia

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
18/10 - 2020
21/02 - 2021
16/09 - 2024
H1: 2-0
02/03 - 2025
H1: 1-0

Thành tích gần đây Udinese

Serie A
02/03 - 2025
H1: 1-0
22/02 - 2025
H1: 0-1
16/02 - 2025
H1: 1-0
10/02 - 2025
H1: 1-1
01/02 - 2025
H1: 0-0
26/01 - 2025
H1: 1-0
21/01 - 2025
11/01 - 2025
05/01 - 2025
29/12 - 2024
H1: 1-0

Thành tích gần đây Parma

Serie A
02/03 - 2025
H1: 1-0
22/02 - 2025
H1: 1-0
17/02 - 2025
H1: 0-1
09/02 - 2025
H1: 0-0
01/02 - 2025
H1: 1-1
26/01 - 2025
H1: 1-1
19/01 - 2025
H1: 0-1
12/01 - 2025
H1: 0-0
06/01 - 2025
H1: 0-0
28/12 - 2024
H1: 0-0

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1InterInter2717733558B T B T H
2NapoliNapoli2717642157H H H B H
3AtalantaAtalanta2716743355H T H T H
4JuventusJuventus26121312249B T T T T
5LazioLazio2614571347B T T H H
6FiorentinaFiorentina2713681445T B B B T
7BolognaBologna2711115744T H T B T
8AC MilanAC Milan2611871041T B T B B
9AS RomaAS Roma2611781140T H T T T
10UdineseUdinese2711610-339T H T T T
11TorinoTorino278109-134H H B T T
12GenoaGenoa277911-1130T B H T B
13Como 1907Como 1907267712-928B B B T T
14CagliariCagliari277713-1328B B T H B
15Hellas VeronaHellas Verona268216-2726T B B B T
16LecceLecce276714-2525T H H B B
17EmpoliEmpoli275913-2024H B B B B
18ParmaParma275814-1423B B B T B
19VeneziaVenezia273915-1918B B B H H
20MonzaMonza272817-2414B B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X