Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Udinese chỉ vừa mới giành được chiến thắng.
![]() (Pen) Florian Thauvin 38 | |
![]() Mathias Fjoertoft Loevik (Thay: Botond Balogh) 58 | |
![]() Pontus Almqvist (Thay: Nahuel Estevez) 58 | |
![]() Oier Zarraga (Thay: Arthur Atta) 59 | |
![]() Florian Thauvin (VAR check) 78 | |
![]() Thomas Kristensen (Thay: Kingsley Ehizibue) 83 | |
![]() Iker Bravo (Thay: Florian Thauvin) 83 | |
![]() Rui Modesto (Thay: Jurgen Ekkelenkamp) 83 | |
![]() Mateo Pellegrino (Thay: Matteo Cancellieri) 83 | |
![]() Keinan Davis (Thay: Lorenzo Lucca) 90 | |
![]() Drissa Camara (Thay: Dennis Man) 90 | |
![]() Antoine Hainaut (Thay: Emanuele Valeri) 90 | |
![]() Rui Modesto 90+4' | |
![]() Pontus Almqvist 90+5' |
Thống kê trận đấu Udinese vs Parma


Diễn biến Udinese vs Parma
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Udinese: 42%, Parma Calcio 1913: 58%.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Pontus Almqvist không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Hành động thô bạo ở đó. Pontus Almqvist phạm lỗi thô bạo với Sandi Lovric.
Thomas Kristensen giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không trước Mateo Pellegrino.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Rui Modesto không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Pha vào bóng liều lĩnh. Rui Modesto phạm lỗi thô bạo với Mandela Keita.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Rui Modesto không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Hành động thô bạo ở đó. Rui Modesto phạm lỗi thô bạo với Mandela Keita.
Keinan Davis từ Udinese bị thổi phạt việt vị.
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daniele Padelli từ Udinese cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Oier Zarraga giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không trước Antoine Hainaut.
Udinese thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Udinese đang kiểm soát bóng.
Udinese thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Emanuele Valeri rời sân để được thay thế bởi Antoine Hainaut trong một sự thay đổi chiến thuật.
Emanuele Valeri rời sân để nhường chỗ cho Antoine Hainaut trong một sự thay đổi chiến thuật.
Dennis Man rời sân để được thay thế bởi Drissa Camara trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Giovanni Leoni từ Parma Calcio 1913 đá ngã Oier Zarraga.
Đội hình xuất phát Udinese vs Parma
Udinese (4-4-2): Daniele Padelli (93), Kingsley Ehizibue (19), Jaka Bijol (29), Oumar Solet (28), Hassane Kamara (11), Arthur Atta (14), Sandi Lovrić (8), Jesper Karlstrom (25), Jurgen Ekkelenkamp (32), Florian Thauvin (10), Lorenzo Lucca (17)
Parma (4-3-3): Zion Suzuki (31), Giovanni Leoni (46), Botond Balogh (4), Lautaro Valenti (5), Emanuele Valeri (14), Simon Sohm (19), Nahuel Estevez (8), Mandela Keita (16), Matteo Cancellieri (22), Ange Bonny (13), Dennis Man (98)


Thay người | |||
59’ | Arthur Atta Oier Zarraga | 58’ | Botond Balogh Mathias Fjortoft Lovik |
83’ | Kingsley Ehizibue Thomas Kristensen | 58’ | Nahuel Estevez Pontus Almqvist |
83’ | Jurgen Ekkelenkamp Rui Modesto | 83’ | Matteo Cancellieri Mateo Pellegrino |
83’ | Florian Thauvin Iker Bravo | 90’ | Emanuele Valeri Antoine Hainaut |
90’ | Lorenzo Lucca Keinan Davis | 90’ | Dennis Man Drissa Camara |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Piana | Richard Marcone | ||
Matteo Palma | Edoardo Corvi | ||
Christian Kabasele | Mathias Fjortoft Lovik | ||
Lautaro Giannetti | Nicolas Trabucchi | ||
Thomas Kristensen | Antoine Hainaut | ||
Jordan Zemura | Drissa Camara | ||
Oier Zarraga | Elia Plicco | ||
Simone Pafundi | Jacob Ondrejka | ||
Rui Modesto | Mateo Pellegrino | ||
Alexis Sánchez | Anas Haj Mohamed | ||
Keinan Davis | Alessandro Vogliacco | ||
Iker Bravo | Pontus Almqvist | ||
Damian Pizarro | Enrico Del Prato |
Tình hình lực lượng | |||
Maduka Okoye Không xác định | Alessandro Circati Chấn thương dây chằng chéo | ||
Razvan Sava Không xác định | Yordan Osorio Đau lưng | ||
Isaak Touré Chấn thương đầu gối | Mateusz Kowalski Va chạm | ||
Martin Payero Không xác định | Adrian Bernabe Chấn thương cơ | ||
Gabriel Charpentier Chấn thương gân Achilles | |||
Valentin Mihăilă Chấn thương đùi | |||
Milan Djuric Chấn thương cơ | |||
Adrian Benedyczak Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Parma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 17 | 7 | 3 | 35 | 58 | B T B T H |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 21 | 57 | H H H B H |
3 | ![]() | 27 | 16 | 7 | 4 | 33 | 55 | H T H T H |
4 | ![]() | 26 | 12 | 13 | 1 | 22 | 49 | B T T T T |
5 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 13 | 47 | B T T H H |
6 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 14 | 45 | T B B B T |
7 | ![]() | 27 | 11 | 11 | 5 | 7 | 44 | T H T B T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 10 | 41 | T B T B B |
9 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 11 | 40 | T H T T T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 27 | 8 | 10 | 9 | -1 | 34 | H H B T T |
12 | ![]() | 27 | 7 | 9 | 11 | -11 | 30 | T B H T B |
13 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -9 | 28 | B B B T T |
14 | ![]() | 27 | 7 | 7 | 13 | -13 | 28 | B B T H B |
15 | ![]() | 26 | 8 | 2 | 16 | -27 | 26 | T B B B T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 7 | 14 | -25 | 25 | T H H B B |
17 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -20 | 24 | H B B B B |
18 | ![]() | 27 | 5 | 8 | 14 | -14 | 23 | B B B T B |
19 | ![]() | 27 | 3 | 9 | 15 | -19 | 18 | B B B H H |
20 | ![]() | 27 | 2 | 8 | 17 | -24 | 14 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại