Bóng an toàn khi Turkmenistan được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
![]() Alireza Bavieh (Kiến tạo: Erfan Shahriari) 8 | |
![]() (Pen) Sapargulyyev Arzuvguly 28 | |
![]() Teymur Charyyev (Thay: Roman Galkin) 42 | |
![]() Amir Jafari 45 | |
![]() Rakhman Myratberdiyev 45 | |
![]() Rakhman Myratberdiyev 45+2' | |
![]() Erfan Shahriari 51 | |
![]() Alireza Bavieh 55 | |
![]() Ahmad Shariatzadeh (Thay: Ali Kalmarzy Sabet) 60 | |
![]() Alireza Bavieh 63 | |
![]() Mohammad Hossein Zavari (Thay: Amir Ali Sadeghi) 73 | |
![]() Dayanch Meredov (Thay: Shamammet Hydyrow) 78 | |
![]() Meilis Diniev 79 | |
![]() Teymur Charyyev (Kiến tạo: Vepa Zhumaev) 80 | |
![]() Milad Kor (Thay: Mohammad Khodabandehlo) 84 | |
![]() Arslan Saparov (Thay: Meilis Diniev) 85 | |
![]() Rovshen Baylyyev (Thay: Rakhman Myratberdiyev) 85 | |
![]() Mehdi Hashemnejad 89 | |
![]() Saman Fallah Varnami 90 | |
![]() Saman Fallah Varnami 90+3' |
Thống kê trận đấu Turkmenistan U23 vs Iran U23


Diễn biến Turkmenistan U23 vs Iran U23
Bóng đi ra ngoài cho một quả phát bóng lên của Iran.
Ném biên Iran.
Ở Tashkent, Iran đẩy nhanh về phía trước nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Ở Tashkent, Iran đẩy nhanh về phía trước nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Liệu Iran có thể giành được bóng từ quả ném biên bên phần sân của Turkmenistan?
Iran có một quả phát bóng lên.
Alexander George King ra hiệu cho Turkmenistan một quả đá phạt.
Iran được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Arslan Saparov của Turkmenistan đã trở lại thi đấu sau một cú húc nhẹ.
Alexander George King phải chờ trước khi tiếp tục thi đấu vì Arslan Saparov cho Turkmenistan vẫn đang thi đấu.

Saman Fallah Varnami (Iran) đã phải nhận thẻ vàng đầu tiên.
Alexander George King ra hiệu cho Turkmenistan một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Iran được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Iran đẩy mạnh về phía trước nhờ Saman Fallah Varnami, người đã dứt điểm vào khung thành đã được cứu.
Iran được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Mirza Beknazarov đã trở lại với đôi chân của mình một lần nữa.
Sự chú ý đang được dành cho Mirza Beknazarov của Turkmenistan và trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian ngắn.

Mehdi Hashemnejad của Iran đã được đặt chỗ ở Tashkent.

Meilis Diniev của Iran đã được đặt ở Tashkent.
Alexander George King ra hiệu cho Turkmenistan một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Turkmenistan U23 vs Iran U23
Thay người | |||
42’ | Roman Galkin Teymur Charyyev | 60’ | Ali Kalmarzy Sabet Ahmad Shariatzadeh |
78’ | Shamammet Hydyrow Dayanch Meredov | 73’ | Amir Ali Sadeghi Mohammad Hossein Zavari |
85’ | Meilis Diniev Arslan Saparov | 84’ | Mohammad Khodabandehlo Milad Kor |
85’ | Rakhman Myratberdiyev Rovshen Baylyyev |
Cầu thủ dự bị | |||
Batyr Gaylyev | Reza Kakhsaz | ||
Orazov Oraz | Milad Kor | ||
Ruslan Tajiyev | Mohammad Amin Hazbavi | ||
Roman Galkin | Mohammad Hossein Zavari | ||
Ambyar Mahmudov | Ahmad Shariatzadeh | ||
Arslan Saparov | Payam Parsa | ||
Teymur Charyyev | Mohammadmahdi Ahmadi | ||
Ahallyyev Rustem | Mohammadhossein Eslami | ||
Dayanch Meredov | Yadegar Rostami | ||
Rovshen Baylyyev | Alireza Khodaei | ||
Hojanazar Gurbanov | Belal Arazi | ||
Begmyrat Arbatov | Arya Yousefi |
Nhận định Turkmenistan U23 vs Iran U23
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Turkmenistan U23
Thành tích gần đây Iran U23
Bảng xếp hạng U23 Châu Á
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | B T T |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | H B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | B T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | T B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại