Montpellier không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội tốt hơn, nhưng họ đã giành chiến thắng.
Theo Sainte-Luce (Thay: Issiaga Sylla) 7 | |
Rabby Nzingoula 17 | |
Joris Chotard 41 | |
Jaydee Canvot 47 | |
Cristian Casseres Jr. (Kiến tạo: Joshua King) 59 | |
Othmane Maamma (Thay: Wahbi Khazri) 60 | |
Khalil Fayad (Thay: Rabby Nzingoula) 61 | |
Modibo Sagnan 62 | |
Shavy Babicka (Thay: Joshua King) 69 | |
Miha Zajc (Thay: Denis Genreau) 76 | |
Othmane Maamma (Kiến tạo: Teji Savanier) 83 | |
Frank Magri (Thay: Aron Doennum) 85 | |
Rafik Messali (Thay: Jaydee Canvot) 85 | |
Birama Toure (Thay: Becir Omeragic) 89 | |
Tanguy Coulibaly (Thay: Mousa Tamari) 89 |
Thống kê trận đấu Toulouse vs Montpellier
Diễn biến Toulouse vs Montpellier
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Toulouse: 66%, Montpellier: 34%.
Montpellier thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Toulouse thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiki Kouyate từ Montpellier chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Toulouse đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Toulouse thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Theo Sainte-Luce giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Rafik Messali giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Montpellier thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Zakaria Aboukhlal giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Toulouse thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Teji Savanier giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Toulouse thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Benjamin Lecomte của Montpellier cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Cristian Casseres Jr. thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Kiki Kouyate chặn thành công cú sút.
Cú sút của Shavy Babicka bị chặn lại.
Yann Gboho của Toulouse thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Modibo Sagnan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Toulouse vs Montpellier
Toulouse (3-4-2-1): Guillaume Restes (50), Jaydee Canvot (29), Charlie Cresswell (4), Mark McKenzie (3), Aron Dønnum (15), Denis Genreau (5), Cristian Cásseres Jr (23), Gabriel Suazo (17), Zakaria Aboukhlal (7), Yann Gboho (10), Joshua King (13)
Montpellier (3-4-1-2): Benjamin Lecomte (40), Kiki (4), Becir Omeragic (27), Modibo Sagnan (5), Enzo Tchato (29), Joris Chotard (13), Rabby Nzingoula (19), Issiaga Sylla (3), Teji Savanier (11), Mousa Tamari (9), Wahbi Khazri (10)
Thay người | |||
76’ | Denis Genreau Miha Zajc | 7’ | Issiaga Sylla Theo Sainte-Luce |
85’ | Aron Doennum Frank Magri | 60’ | Wahbi Khazri Othmane Maamma |
61’ | Rabby Nzingoula Khalil Fayad | ||
89’ | Becir Omeragic Birama Toure | ||
89’ | Mousa Tamari Tanguy Coulibaly |
Cầu thủ dự bị | |||
Kjetil Haug | Gabriel Bares | ||
Ümit Akdağ | Yael Mouanga | ||
Waren Kamanzi | Dimitry Bertaud | ||
Miha Zajc | Theo Sainte-Luce | ||
Rafik Messali | Birama Toure | ||
Mathis Saka | Khalil Fayad | ||
Frank Magri | Theo Chennahi | ||
Noah Edjouma | Tanguy Coulibaly | ||
Shavy Babicka | Othmane Maamma |
Tình hình lực lượng | |||
Djibril Sidibe Chấn thương gân Achilles | Nikola Maksimovic Chấn thương đầu gối | ||
Rasmus Nicolaisen Va chạm | Christopher Jullien Chấn thương dây chằng chéo | ||
Oliver Zanden Va chạm | Lucas Mincarelli Không xác định | ||
Niklas Schmidt Chấn thương dây chằng chéo | Jordan Ferri Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Axel Gueguin Không xác định | |||
Junior Ndiaye Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Toulouse vs Montpellier
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Toulouse
Thành tích gần đây Montpellier
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 19 | 14 | 5 | 0 | 32 | 47 | T T T T H |
2 | Marseille | 19 | 11 | 4 | 4 | 17 | 37 | H T T H B |
3 | AS Monaco | 19 | 10 | 4 | 5 | 10 | 34 | H B H B T |
4 | Nice | 19 | 9 | 6 | 4 | 13 | 33 | H T T B T |
5 | Lille | 19 | 8 | 8 | 3 | 10 | 32 | H H H T B |
6 | Lyon | 19 | 8 | 6 | 5 | 7 | 30 | B T B H H |
7 | Lens | 19 | 8 | 6 | 5 | 5 | 30 | H B T B T |
8 | Brest | 19 | 9 | 1 | 9 | -2 | 28 | T B T T T |
9 | Strasbourg | 19 | 7 | 6 | 6 | 2 | 27 | T T T H T |
10 | Toulouse | 19 | 7 | 4 | 8 | -1 | 25 | T T B H B |
11 | Auxerre | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | H B H B H |
12 | Reims | 19 | 5 | 7 | 7 | -2 | 22 | H B B H H |
13 | Angers | 19 | 6 | 4 | 9 | -7 | 22 | B T T T B |
14 | Nantes | 19 | 3 | 9 | 7 | -7 | 18 | B H H H H |
15 | Saint-Etienne | 19 | 5 | 3 | 11 | -21 | 18 | B T B H H |
16 | Rennes | 19 | 5 | 2 | 12 | -4 | 17 | T B B B B |
17 | Montpellier | 19 | 4 | 3 | 12 | -24 | 15 | H B B T T |
18 | Le Havre | 19 | 4 | 1 | 14 | -24 | 13 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại