Trọng tài thổi còi mãn cuộc
Teji Savanier 26 | |
Teji Savanier (Kiến tạo: Issiaga Sylla) 27 | |
Thijs Dallinga (Kiến tạo: Cristian Casseres Jr.) 34 | |
Leo Leroy 44 | |
Yann Karamoh (Thay: Musa Al-Taamari) 53 | |
Rasmus Nicolaisen 54 | |
Moussa Diarra 60 | |
Warren Kamanzi (Thay: Mikkel Desler) 62 | |
Shavy Babicka (Thay: Zakaria Aboukhlal) 62 | |
Teji Savanier 65 | |
Teji Savanier 65 | |
Khalil Fayad (Thay: Akor Adams) 68 | |
Jordan Ferri (Thay: Leo Leroy) 68 | |
Gabriel Suazo (Thay: Moussa Diarra) 70 | |
Stijn Spierings (Thay: Niklas Schmidt) 80 | |
Stijn Spierings 80 | |
Ibrahim Cissoko (Thay: Cristian Casseres Jr.) 81 | |
Khalil Fayad 81 | |
Stijn Spierings (Thay: Vincent Sierro) 81 | |
Rasmus Nicolaisen 83 | |
Rasmus Nicolaisen 83 | |
Modibo Sagnan (Thay: Kiki Kouyate) 90 | |
Khalil Fayad 90+5' | |
Yann Karamoh 90+5' |
Thống kê trận đấu Toulouse vs Montpellier
Diễn biến Toulouse vs Montpellier
Kiểm soát bóng: Toulouse: 63%, Montpellier: 37%.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - không trao quả phạt đền cho Montpellier!
VAR - PHẠT! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, có thể có một quả phạt đền cho Montpellier.
Montpellier thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Issiaga Sylla giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Toulouse đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Logan Costa giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Becir Omeragic giảm bớt áp lực bằng một khoảng trống
Toulouse đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiki Kouyate bị chấn thương và được thay thế bởi Modibo Sagnan.
Kiki Kouyate bị chấn thương và được thay thế bởi Modibo Sagnan.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Yann Karamoh của Montpellier vấp phải Ibrahim Cissoko
Khalil Fayad phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ trọng tài.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Yann Karamoh của Montpellier vấp ngã Warren Kamanzi
Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Yann Karamoh nhận thẻ vàng.
Khalil Fayad phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ trọng tài.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Yann Karamoh của Montpellier vấp phải Ibrahim Cissoko
Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Toulouse vs Montpellier
Toulouse (4-3-3): Guillaume Restes (50), Mikkel Desler (3), Logan Costa (6), Rasmus Nicolaisen (2), Moussa Diarra (23), Cristian Casseres Jr (24), Vincent Sierro (8), Niklas Schmidt (20), Zakaria Aboukhlal (7), Thijs Dallinga (9), Yann Gboho (37)
Montpellier (5-3-2): Dimitry Bertaud (16), Silvan Hefti (36), Becir Omeragic (27), Christopher Jullien (6), Kiki (4), Issiaga Sylla (3), Leo Leroy (18), Joris Chotard (13), Teji Savanier (11), Akor Adams (8), Mousa Tamari (9)
Thay người | |||
62’ | Mikkel Desler Waren Kamanzi | 53’ | Musa Al-Taamari Yann Karamoh |
70’ | Moussa Diarra Gabriel Suazo | 68’ | Leo Leroy Jordan Ferri |
81’ | Cristian Casseres Jr. Ibrahim Cissoko | 68’ | Akor Adams Khalil Fayad |
81’ | Vincent Sierro Stijn Spierings | 90’ | Kiki Kouyate Modibo Sagnan |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Dominguez | Belmin Dizdarevic | ||
Waren Kamanzi | Modibo Sagnan | ||
Kévin Keben | Theo Sainte-Luce | ||
Ibrahim Cissoko | Enzo Tchato Mbiayi | ||
Cesar Gelabert | Falaye Sacko | ||
Shavy Warren Babicka | Jordan Ferri | ||
Aron Dønnum | Sacha Delaye | ||
Gabriel Suazo | Khalil Fayad | ||
Stijn Spierings | Yann Karamoh |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Toulouse vs Montpellier
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Toulouse
Thành tích gần đây Montpellier
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 19 | 14 | 5 | 0 | 32 | 47 | T T T T H |
2 | Marseille | 19 | 11 | 4 | 4 | 17 | 37 | H T T H B |
3 | AS Monaco | 19 | 10 | 4 | 5 | 10 | 34 | H B H B T |
4 | Nice | 19 | 9 | 6 | 4 | 13 | 33 | H T T B T |
5 | Lille | 19 | 8 | 8 | 3 | 10 | 32 | H H H T B |
6 | Lyon | 19 | 8 | 6 | 5 | 7 | 30 | B T B H H |
7 | Lens | 19 | 8 | 6 | 5 | 5 | 30 | H B T B T |
8 | Brest | 19 | 9 | 1 | 9 | -2 | 28 | T B T T T |
9 | Strasbourg | 19 | 7 | 6 | 6 | 2 | 27 | T T T H T |
10 | Toulouse | 19 | 7 | 4 | 8 | -1 | 25 | T T B H B |
11 | Auxerre | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | H B H B H |
12 | Reims | 19 | 5 | 7 | 7 | -2 | 22 | H B B H H |
13 | Angers | 19 | 6 | 4 | 9 | -7 | 22 | B T T T B |
14 | Nantes | 19 | 3 | 9 | 7 | -7 | 18 | B H H H H |
15 | Saint-Etienne | 19 | 5 | 3 | 11 | -21 | 18 | B T B H H |
16 | Rennes | 19 | 5 | 2 | 12 | -4 | 17 | T B B B B |
17 | Montpellier | 19 | 4 | 3 | 12 | -24 | 15 | H B B T T |
18 | Le Havre | 19 | 4 | 1 | 14 | -24 | 13 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại