Thứ Hai, 27/01/2025 Mới nhất
Richarlison (Kiến tạo: Pedro Porro)
33
Jamie Vardy (Kiến tạo: Bobby Reid)
46
Bilal El Khannous (Kiến tạo: Bobby Reid)
50
Mikey Moore (Thay: Richarlison)
54
Sergio Reguilon (Thay: Pape Sarr)
54
Bobby Reid
61
Sergio Reguilon
69
James Justin
71
Harry Winks
75
Patson Daka (Thay: Jamie Vardy)
77
Facundo Buonanotte (Thay: Bilal El Khannous)
77
Facundo Buonanotte
78
Jakub Stolarczyk
82
Oliver Skipp (Thay: Bobby Reid)
86
Conor Coady (Thay: Jordan Ayew)
87
Woyo Coulibaly (Thay: James Justin)
90
Will Lankshear (Thay: Archie Gray)
90

Thống kê trận đấu Tottenham vs Leicester

số liệu thống kê
Tottenham
Tottenham
Leicester
Leicester
61 Kiểm soát bóng 39
6 Phạm lỗi 16
26 Ném biên 12
5 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 4
1 Thẻ vàng 5
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 3
5 Sút không trúng đích 2
4 Cú sút bị chặn 7
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 5
4 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Tottenham vs Leicester

Tất cả (277)
90+10'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+10'

Số lượng khán giả hôm nay là 61295 người.

90+9'

Kiểm soát bóng: Tottenham: 60%, Leicester: 40%.

90+9'

Will Lankshear từ Tottenham đi hơi xa khi kéo ngã Conor Coady.

90+8'

Will Lankshear bị phạt vì đẩy Conor Coady.

90+8'

Một cú sút của Rodrigo Bentancur bị chặn lại.

90+8'

Radu Dragusin bị phạt vì đẩy Conor Coady.

90+8'

Đường chuyền của Dejan Kulusevski từ Tottenham thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+8'

Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+8'

Victor Kristiansen từ Leicester chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.

90+8'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Boubakary Soumare của Leicester làm ngã Rodrigo Bentancur.

90+8'

Jannik Vestergaard chặn thành công cú sút.

90+8'

Một cú sút của Dejan Kulusevski bị chặn lại.

90+8'

Jannik Vestergaard từ Leicester chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.

90+8'

Pedro Porro từ Tottenham thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.

90+6'

Mikey Moore từ Tottenham bị bắt việt vị.

90+6'

Đường chuyền của Dejan Kulusevski từ Tottenham thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+6'

Quả tạt của Pedro Porro từ Tottenham thành công tìm thấy đồng đội trong khu vực cấm địa.

90+5'

Kiểm soát bóng: Tottenham: 60%, Leicester: 40%.

90+5'

Woyo Coulibaly thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.

90+5'

Jannik Vestergaard của Leicester cắt được một quả tạt hướng về phía khung thành.

Thông tin trước trận đấu

Nhận định đặc biệt Tottenham vs Leicester

Leicester không thua cách biệt: Đội chủ nhà Tottenham được đánh giá cao hơn nhiều ở trận đấu này. Tuy vậy, chính phong độ của Spurs cũng không quá xuất sắc. Spurs không thắng 6 trận sân nhà gần nhất, thậm chí còn để một đội đang đua trụ hạng như Wolves cầm hòa. Leicester cũng có thể hướng tới mục tiêu làm nên bất ngờ ở trận đấu tới.

Từ 4 bàn trở lên: Trận đấu này được đánh giá rất cao về khả năng có nhiều bàn thắng. 10 trận gần nhất của Tottenham ở Premier League có trung bình 4,0 bàn thắng được ghi. Trong khi đó, 10 trận gần đây của Leicester cũng có trung bình 3,3 bàn. Với một đội bóng đặt nặng yếu tố giải trí như Tottenham, trận đấu rất dễ có nhiều bàn thắng.

Tottenham có nhiều hơn 4 phạt góc trở lên: Tottenham là đội nắm thế trận áp đảo và dễ kiếm được nhiều phạt góc. Leicester là đội có xu hướng chủ động phòng ngự và nhường bóng cho đối thủ. Số lượng phạt góc mà Leicester kiếm được cũng rất hạn chế, nhất là khi ặp các đội bóng lớn và bị áp đảo.

Đội hình xuất phát Tottenham vs Leicester

Tottenham (4-3-3): Antonin Kinsky (31), Pedro Porro (23), Radu Drăgușin (6), Ben Davies (33), Archie Gray (14), Lucas Bergvall (15), Rodrigo Bentancur (30), Pape Matar Sarr (29), Dejan Kulusevski (21), Richarlison (9), Son (7)

Leicester (4-2-3-1): Jakub Stolarczyk (41), James Justin (2), Jannik Vestergaard (23), Wout Faes (3), Victor Kristiansen (16), Harry Winks (8), Boubakary Soumaré (24), Jordan Ayew (18), Bilal El Khannous (11), Bobby Decordova-Reid (14), Jamie Vardy (9)

Tottenham
Tottenham
4-3-3
31
Antonin Kinsky
23
Pedro Porro
6
Radu Drăgușin
33
Ben Davies
14
Archie Gray
15
Lucas Bergvall
30
Rodrigo Bentancur
29
Pape Matar Sarr
21
Dejan Kulusevski
9
Richarlison
7
Son
9
Jamie Vardy
14
Bobby Decordova-Reid
11
Bilal El Khannous
18
Jordan Ayew
24
Boubakary Soumaré
8
Harry Winks
16
Victor Kristiansen
3
Wout Faes
23
Jannik Vestergaard
2
James Justin
41
Jakub Stolarczyk
Leicester
Leicester
4-2-3-1
Thay người
54’
Pape Sarr
Sergio Reguilón
77’
Bilal El Khannous
Facundo Buonanotte
54’
Richarlison
Mikey Moore
77’
Jamie Vardy
Patson Daka
90’
Archie Gray
William Lankshear
86’
Bobby Reid
Oliver Skipp
87’
Jordan Ayew
Conor Coady
90’
James Justin
Woyo Coulibaly
Cầu thủ dự bị
Yves Bissouma
Woyo Coulibaly
Brandon Austin
Daniel Iversen
Sergio Reguilón
Conor Coady
Callum William Olusesi
Caleb Okoli
Yang Min-Hyeok
Oliver Skipp
William Lankshear
Kasey McAteer
Mikey Moore
Facundo Buonanotte
Oyindamola Ajayi
Stephy Mavididi
Patson Daka
Tình hình lực lượng

Guglielmo Vicario

Chấn thương mắt cá

Mads Hermansen

Chấn thương háng

Cristian Romero

Chấn thương cơ

Ricardo Pereira

Chấn thương gân kheo

Micky van de Ven

Chấn thương cơ

Wilfred Ndidi

Chấn thương gân kheo

Destiny Udogie

Chấn thương gân kheo

Abdul Fatawu

Chấn thương đầu gối

Djed Spence

Va chạm

James Maddison

Không xác định

Wilson Odobert

Chấn thương gân kheo

Timo Werner

Chấn thương gân kheo

Brennan Johnson

Chấn thương bắp chân

Dominic Solanke

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

Ange Postecoglou

Ruud van Nistelrooy

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
26/12 - 2014
21/03 - 2015
22/08 - 2015
14/01 - 2016
29/10 - 2016
19/05 - 2017
29/11 - 2017
13/05 - 2018
09/12 - 2018
10/02 - 2019
21/09 - 2019
19/07 - 2020
20/12 - 2020
23/05 - 2021
20/01 - 2022
01/05 - 2022
17/09 - 2022
11/02 - 2023
20/08 - 2024
26/01 - 2025

Thành tích gần đây Tottenham

Premier League
26/01 - 2025
Europa League
24/01 - 2025
Premier League
19/01 - 2025
16/01 - 2025
Cúp FA
12/01 - 2025
H1: 0-0 | HP: 0-3
Carabao Cup
09/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025
29/12 - 2024
26/12 - 2024
22/12 - 2024

Thành tích gần đây Leicester

Premier League
26/01 - 2025
18/01 - 2025
16/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
H1: 3-2
Premier League
04/01 - 2025
29/12 - 2024
27/12 - 2024
22/12 - 2024
14/12 - 2024
08/12 - 2024

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2216513353T H H T T
2ArsenalArsenal2313822347T H T H T
3Nottingham ForestNottingham Forest231355644T T H T B
4Man CityMan City2312561741T T H T T
5NewcastleNewcastle2312561441T T T B T
6ChelseaChelsea2311751540B H H T B
7BournemouthBournemouth2311751540H T H T T
8Aston VillaAston Villa231076-137H T T H H
9BrightonBrighton238105434H H T T B
10FulhamFulham23896333H H B T B
11BrentfordBrentford239410231B T H B T
12Man UnitedMan United238510-429B H T B T
13Crystal PalaceCrystal Palace23698-427T H T T B
14West HamWest Ham237610-1627B B T B H
15TottenhamTottenham237313924H B B B B
16EvertonEverton22589-923B B B T T
17LeicesterLeicester234514-2417B B B B T
18WolvesWolves234415-2016H B B B B
19Ipswich TownIpswich Town233713-2616T H B B B
20SouthamptonSouthampton231319-376B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X