Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Richarlison (Kiến tạo: Pedro Porro) 33 | |
Jamie Vardy (Kiến tạo: Bobby Reid) 46 | |
Bilal El Khannous (Kiến tạo: Bobby Reid) 50 | |
Mikey Moore (Thay: Richarlison) 54 | |
Sergio Reguilon (Thay: Pape Sarr) 54 | |
Bobby Reid 61 | |
Sergio Reguilon 69 | |
James Justin 71 | |
Harry Winks 75 | |
Patson Daka (Thay: Jamie Vardy) 77 | |
Facundo Buonanotte (Thay: Bilal El Khannous) 77 | |
Facundo Buonanotte 78 | |
Jakub Stolarczyk 82 | |
Oliver Skipp (Thay: Bobby Reid) 86 | |
Conor Coady (Thay: Jordan Ayew) 87 | |
Woyo Coulibaly (Thay: James Justin) 90 | |
Will Lankshear (Thay: Archie Gray) 90 |
Thống kê trận đấu Tottenham vs Leicester
Diễn biến Tottenham vs Leicester
Số lượng khán giả hôm nay là 61295 người.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 60%, Leicester: 40%.
Will Lankshear từ Tottenham đi hơi xa khi kéo ngã Conor Coady.
Will Lankshear bị phạt vì đẩy Conor Coady.
Một cú sút của Rodrigo Bentancur bị chặn lại.
Radu Dragusin bị phạt vì đẩy Conor Coady.
Đường chuyền của Dejan Kulusevski từ Tottenham thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Victor Kristiansen từ Leicester chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Boubakary Soumare của Leicester làm ngã Rodrigo Bentancur.
Jannik Vestergaard chặn thành công cú sút.
Một cú sút của Dejan Kulusevski bị chặn lại.
Jannik Vestergaard từ Leicester chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Pedro Porro từ Tottenham thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Mikey Moore từ Tottenham bị bắt việt vị.
Đường chuyền của Dejan Kulusevski từ Tottenham thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Quả tạt của Pedro Porro từ Tottenham thành công tìm thấy đồng đội trong khu vực cấm địa.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 60%, Leicester: 40%.
Woyo Coulibaly thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Jannik Vestergaard của Leicester cắt được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Thông tin trước trận đấu
Nhận định đặc biệt Tottenham vs Leicester
Leicester không thua cách biệt: Đội chủ nhà Tottenham được đánh giá cao hơn nhiều ở trận đấu này. Tuy vậy, chính phong độ của Spurs cũng không quá xuất sắc. Spurs không thắng 6 trận sân nhà gần nhất, thậm chí còn để một đội đang đua trụ hạng như Wolves cầm hòa. Leicester cũng có thể hướng tới mục tiêu làm nên bất ngờ ở trận đấu tới.
Từ 4 bàn trở lên: Trận đấu này được đánh giá rất cao về khả năng có nhiều bàn thắng. 10 trận gần nhất của Tottenham ở Premier League có trung bình 4,0 bàn thắng được ghi. Trong khi đó, 10 trận gần đây của Leicester cũng có trung bình 3,3 bàn. Với một đội bóng đặt nặng yếu tố giải trí như Tottenham, trận đấu rất dễ có nhiều bàn thắng.
Tottenham có nhiều hơn 4 phạt góc trở lên: Tottenham là đội nắm thế trận áp đảo và dễ kiếm được nhiều phạt góc. Leicester là đội có xu hướng chủ động phòng ngự và nhường bóng cho đối thủ. Số lượng phạt góc mà Leicester kiếm được cũng rất hạn chế, nhất là khi ặp các đội bóng lớn và bị áp đảo.
Đội hình xuất phát Tottenham vs Leicester
Tottenham (4-3-3): Antonin Kinsky (31), Pedro Porro (23), Radu Drăgușin (6), Ben Davies (33), Archie Gray (14), Lucas Bergvall (15), Rodrigo Bentancur (30), Pape Matar Sarr (29), Dejan Kulusevski (21), Richarlison (9), Son (7)
Leicester (4-2-3-1): Jakub Stolarczyk (41), James Justin (2), Jannik Vestergaard (23), Wout Faes (3), Victor Kristiansen (16), Harry Winks (8), Boubakary Soumaré (24), Jordan Ayew (18), Bilal El Khannous (11), Bobby Decordova-Reid (14), Jamie Vardy (9)
Thay người | |||
54’ | Pape Sarr Sergio Reguilón | 77’ | Bilal El Khannous Facundo Buonanotte |
54’ | Richarlison Mikey Moore | 77’ | Jamie Vardy Patson Daka |
90’ | Archie Gray William Lankshear | 86’ | Bobby Reid Oliver Skipp |
87’ | Jordan Ayew Conor Coady | ||
90’ | James Justin Woyo Coulibaly |
Cầu thủ dự bị | |||
Yves Bissouma | Woyo Coulibaly | ||
Brandon Austin | Daniel Iversen | ||
Sergio Reguilón | Conor Coady | ||
Callum William Olusesi | Caleb Okoli | ||
Yang Min-Hyeok | Oliver Skipp | ||
William Lankshear | Kasey McAteer | ||
Mikey Moore | Facundo Buonanotte | ||
Oyindamola Ajayi | Stephy Mavididi | ||
Patson Daka |
Tình hình lực lượng | |||
Guglielmo Vicario Chấn thương mắt cá | Mads Hermansen Chấn thương háng | ||
Cristian Romero Chấn thương cơ | Ricardo Pereira Chấn thương gân kheo | ||
Micky van de Ven Chấn thương cơ | Wilfred Ndidi Chấn thương gân kheo | ||
Destiny Udogie Chấn thương gân kheo | Abdul Fatawu Chấn thương đầu gối | ||
Djed Spence Va chạm | |||
James Maddison Không xác định | |||
Wilson Odobert Chấn thương gân kheo | |||
Timo Werner Chấn thương gân kheo | |||
Brennan Johnson Chấn thương bắp chân | |||
Dominic Solanke Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Tottenham vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 22 | 16 | 5 | 1 | 33 | 53 | T H H T T |
2 | Arsenal | 23 | 13 | 8 | 2 | 23 | 47 | T H T H T |
3 | Nottingham Forest | 23 | 13 | 5 | 5 | 6 | 44 | T T H T B |
4 | Man City | 23 | 12 | 5 | 6 | 17 | 41 | T T H T T |
5 | Newcastle | 23 | 12 | 5 | 6 | 14 | 41 | T T T B T |
6 | Chelsea | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | B H H T B |
7 | Bournemouth | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | H T H T T |
8 | Aston Villa | 23 | 10 | 7 | 6 | -1 | 37 | H T T H H |
9 | Brighton | 23 | 8 | 10 | 5 | 4 | 34 | H H T T B |
10 | Fulham | 23 | 8 | 9 | 6 | 3 | 33 | H H B T B |
11 | Brentford | 23 | 9 | 4 | 10 | 2 | 31 | B T H B T |
12 | Man United | 23 | 8 | 5 | 10 | -4 | 29 | B H T B T |
13 | Crystal Palace | 23 | 6 | 9 | 8 | -4 | 27 | T H T T B |
14 | West Ham | 23 | 7 | 6 | 10 | -16 | 27 | B B T B H |
15 | Tottenham | 23 | 7 | 3 | 13 | 9 | 24 | H B B B B |
16 | Everton | 22 | 5 | 8 | 9 | -9 | 23 | B B B T T |
17 | Leicester | 23 | 4 | 5 | 14 | -24 | 17 | B B B B T |
18 | Wolves | 23 | 4 | 4 | 15 | -20 | 16 | H B B B B |
19 | Ipswich Town | 23 | 3 | 7 | 13 | -26 | 16 | T H B B B |
20 | Southampton | 23 | 1 | 3 | 19 | -37 | 6 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại