Bournemouth đã chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
![]() Marcus Tavernier 4 | |
![]() Rodrigo Bentancur 30 | |
![]() Marcus Tavernier (Kiến tạo: Milos Kerkez) 42 | |
![]() Yves Bissouma 45 | |
![]() Heung-Min Son (Thay: Brennan Johnson) 46 | |
![]() Lucas Bergvall (Thay: Yves Bissouma) 46 | |
![]() Justin Kluivert (VAR check) 52 | |
![]() James Maddison (Thay: Rodrigo Bentancur) 61 | |
![]() Micky van de Ven (Thay: Cristian Romero) 61 | |
![]() Evanilson (Kiến tạo: Justin Kluivert) 65 | |
![]() Pape Sarr (Kiến tạo: Lucas Bergvall) 67 | |
![]() Antoine Semenyo 69 | |
![]() Alex Scott (Thay: Ryan Christie) 71 | |
![]() Dango Ouattara (Thay: Evanilson) 71 | |
![]() David Brooks (Thay: Marcus Tavernier) 81 | |
![]() (Pen) Heung-Min Son 84 | |
![]() James Maddison 87 | |
![]() Dean Huijsen 87 | |
![]() Destiny Udogie (Thay: Pedro Porro) 87 | |
![]() Luis Sinisterra (Thay: Antoine Semenyo) 90 |
Thống kê trận đấu Tottenham vs Bournemouth


Diễn biến Tottenham vs Bournemouth
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 61%, Bournemouth: 39%.
Số khán giả hôm nay là 61178.
Destiny Udogie của Tottenham đã đi quá xa khi kéo ngã James Hill.
Milos Kerkez chặn thành công cú sút.
Cú sút của James Maddison bị chặn lại.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kevin Danso thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tyler Adams giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 61%, Bournemouth: 39%.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Djed Spence thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
James Hill thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Pape Sarr giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Tyler Adams thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Alex Scott đánh đầu về phía khung thành, nhưng Guglielmo Vicario dễ dàng cản phá.
Đội hình xuất phát Tottenham vs Bournemouth
Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Kevin Danso (4), Djed Spence (24), Rodrigo Bentancur (30), Yves Bissouma (8), Pape Matar Sarr (29), Brennan Johnson (22), Dominic Solanke (19), Wilson Odobert (28)
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Lewis Cook (4), James Hill (23), Dean Huijsen (2), Milos Kerkez (3), Ryan Christie (10), Tyler Adams (12), Marcus Tavernier (16), Justin Kluivert (19), Antoine Semenyo (24), Evanilson (9)


Thay người | |||
46’ | Brennan Johnson Son | 71’ | Evanilson Dango Ouattara |
46’ | Yves Bissouma Lucas Bergvall | 71’ | Ryan Christie Alex Scott |
61’ | Cristian Romero Micky van de Ven | 81’ | Marcus Tavernier David Brooks |
61’ | Rodrigo Bentancur James Maddison | 90’ | Antoine Semenyo Luis Sinisterra |
87’ | Pedro Porro Destiny Udogie |
Cầu thủ dự bị | |||
Antonin Kinsky | Dango Ouattara | ||
Micky van de Ven | Alex Scott | ||
Dane Scarlett | Will Dennis | ||
Mathys Tel | Julio Soler | ||
Son | Matai Akinmboni | ||
James Maddison | David Brooks | ||
Destiny Udogie | Luis Sinisterra | ||
Lucas Bergvall | Daniel Jebbison | ||
Archie Gray | Zain Silcott-Duberry |
Tình hình lực lượng | |||
Ben Davies Va chạm | Illia Zabarnyi Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | Adam Smith Chấn thương bắp chân | ||
Dejan Kulusevski Chấn thương bàn chân | Marcos Senesi Chấn thương đùi | ||
Richarlison Chấn thương cơ | Julián Araujo Chấn thương gân kheo | ||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Tottenham vs Bournemouth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Bournemouth
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại