Thứ Hai, 10/03/2025 Mới nhất
Marcus Tavernier
4
Rodrigo Bentancur
30
Marcus Tavernier (Kiến tạo: Milos Kerkez)
42
Yves Bissouma
45
Heung-Min Son (Thay: Brennan Johnson)
46
Lucas Bergvall (Thay: Yves Bissouma)
46
Justin Kluivert (VAR check)
52
James Maddison (Thay: Rodrigo Bentancur)
61
Micky van de Ven (Thay: Cristian Romero)
61
Evanilson (Kiến tạo: Justin Kluivert)
65
Pape Sarr (Kiến tạo: Lucas Bergvall)
67
Antoine Semenyo
69
Alex Scott (Thay: Ryan Christie)
71
Dango Ouattara (Thay: Evanilson)
71
David Brooks (Thay: Marcus Tavernier)
81
(Pen) Heung-Min Son
84
James Maddison
87
Dean Huijsen
87
Destiny Udogie (Thay: Pedro Porro)
87
Luis Sinisterra (Thay: Antoine Semenyo)
90

Thống kê trận đấu Tottenham vs Bournemouth

số liệu thống kê
Tottenham
Tottenham
Bournemouth
Bournemouth
61 Kiểm soát bóng 39
15 Phạm lỗi 16
36 Ném biên 13
0 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 6
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 8
3 Sút không trúng đích 4
5 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
6 Thủ môn cản phá 2
6 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Tottenham vs Bournemouth

Tất cả (299)
90+7'

Bournemouth đã chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.

90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Kiểm soát bóng: Tottenham: 61%, Bournemouth: 39%.

90+7'

Số khán giả hôm nay là 61178.

90+7'

Destiny Udogie của Tottenham đã đi quá xa khi kéo ngã James Hill.

90+6'

Milos Kerkez chặn thành công cú sút.

90+6'

Cú sút của James Maddison bị chặn lại.

90+6'

Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

Kevin Danso thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+5'

Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Tyler Adams giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Kiểm soát bóng: Tottenham: 61%, Bournemouth: 39%.

90+4'

Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

Djed Spence thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+2'

James Hill thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+2'

Pape Sarr giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+2'

Tyler Adams thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+1'

Alex Scott đánh đầu về phía khung thành, nhưng Guglielmo Vicario dễ dàng cản phá.

Đội hình xuất phát Tottenham vs Bournemouth

Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Kevin Danso (4), Djed Spence (24), Rodrigo Bentancur (30), Yves Bissouma (8), Pape Matar Sarr (29), Brennan Johnson (22), Dominic Solanke (19), Wilson Odobert (28)

Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Lewis Cook (4), James Hill (23), Dean Huijsen (2), Milos Kerkez (3), Ryan Christie (10), Tyler Adams (12), Marcus Tavernier (16), Justin Kluivert (19), Antoine Semenyo (24), Evanilson (9)

Tottenham
Tottenham
4-3-3
1
Guglielmo Vicario
23
Pedro Porro
17
Cristian Romero
4
Kevin Danso
24
Djed Spence
30
Rodrigo Bentancur
8
Yves Bissouma
29
Pape Matar Sarr
22
Brennan Johnson
19
Dominic Solanke
28
Wilson Odobert
9
Evanilson
24
Antoine Semenyo
19
Justin Kluivert
16
Marcus Tavernier
12
Tyler Adams
10
Ryan Christie
3
Milos Kerkez
2
Dean Huijsen
23
James Hill
4
Lewis Cook
13
Kepa Arrizabalaga
Bournemouth
Bournemouth
4-2-3-1
Thay người
46’
Brennan Johnson
Son
71’
Evanilson
Dango Ouattara
46’
Yves Bissouma
Lucas Bergvall
71’
Ryan Christie
Alex Scott
61’
Cristian Romero
Micky van de Ven
81’
Marcus Tavernier
David Brooks
61’
Rodrigo Bentancur
James Maddison
90’
Antoine Semenyo
Luis Sinisterra
87’
Pedro Porro
Destiny Udogie
Cầu thủ dự bị
Antonin Kinsky
Dango Ouattara
Micky van de Ven
Alex Scott
Dane Scarlett
Will Dennis
Mathys Tel
Julio Soler
Son
Matai Akinmboni
James Maddison
David Brooks
Destiny Udogie
Luis Sinisterra
Lucas Bergvall
Daniel Jebbison
Archie Gray
Zain Silcott-Duberry
Tình hình lực lượng

Ben Davies

Va chạm

Illia Zabarnyi

Thẻ đỏ trực tiếp

Radu Drăgușin

Chấn thương đầu gối

Adam Smith

Chấn thương bắp chân

Dejan Kulusevski

Chấn thương bàn chân

Marcos Senesi

Chấn thương đùi

Richarlison

Chấn thương cơ

Julián Araujo

Chấn thương gân kheo

Enes Ünal

Chấn thương dây chằng chéo

Huấn luyện viên

Ange Postecoglou

Andoni Iraola

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
25/10 - 2015
20/03 - 2016
22/10 - 2016
15/04 - 2017
14/10 - 2017
11/03 - 2018
26/12 - 2018
04/05 - 2019
30/11 - 2019
10/07 - 2020
29/10 - 2022
15/04 - 2023
26/08 - 2023
31/12 - 2023
06/12 - 2024
09/03 - 2025

Thành tích gần đây Tottenham

Premier League
09/03 - 2025
Europa League
07/03 - 2025
Premier League
27/02 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
Cúp FA
10/02 - 2025
Carabao Cup
07/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
Europa League
31/01 - 2025
Premier League
26/01 - 2025

Thành tích gần đây Bournemouth

Premier League
09/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
Premier League
26/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal28151032855T T B H H
3Nottingham ForestNottingham Forest2815671251T B B H T
4ChelseaChelsea2814771749T B B T T
5Man CityMan City2814591547B T B T B
6BrightonBrighton2812106646B T T T T
7Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
8BournemouthBournemouth2812881344B T B B H
9NewcastleNewcastle271359844T B B T B
10FulhamFulham281198342T T B T B
11Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
12BrentfordBrentford2811512438B T T H B
13TottenhamTottenham28104141434T T T B H
14Man UnitedMan United289712-634B B H T H
15EvertonEverton287129-433H T H H H
16West HamWest Ham279612-1533H B B T T
17WolvesWolves286517-1923T B T B H
18Ipswich TownIpswich Town283817-3217B H B B B
19LeicesterLeicester284519-3717B B B B B
20SouthamptonSouthampton282323-489T B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X