Cagliari với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Raoul Bellanova (Kiến tạo: Alberto Grassi) 21 | |
Matteo Lovato 40 | |
Tommaso Pobega 51 | |
Andrea Belotti 54 | |
Leonardo Pavoletti (Thay: Gaston Pereiro) 60 | |
Alessandro Deiola (Kiến tạo: Leonardo Pavoletti) 62 | |
Antonio Sanabria (Thay: Josip Brekalo) 69 | |
Wilfried Stephane Singo (Thay: Mergim Vojvoda) 69 | |
Edoardo Goldaniga 74 | |
Pietro Pellegri (Thay: Andrea Belotti) 79 | |
Samuele Ricci (Thay: Sasa Lukic) 85 | |
Demba Seck (Thay: Marko Pjaca) 85 | |
Leonardo Pavoletti 90 | |
Luca Ceppitelli (Thay: Matteo Lovato) 90 | |
Wilfried Stephane Singo 90+1' | |
Dalbert 90+4' |
Thống kê trận đấu Torino vs Cagliari
Diễn biến Torino vs Cagliari
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Giorgio Altare giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Cristian Daniel Ansaldi thực hiện một quả tạt ...
Cầm bóng: Torino: 57%, Cagliari: 43%.
Cagliari thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Torino thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Thẻ vàng cho Dalbert.
Dalbert từ Cagliari đi hơi quá xa ở đó khi xe kéo Wilfried Singo xuống
Cagliari thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Wilfried Singo bị phạt vì đẩy Joao Pedro.
Quả phát bóng lên cho Torino.
Quả phát bóng lên cho [đội].
Thẻ vàng cho Wilfried Singo.
Wilfried Singo từ Torino phạm lỗi bằng cùi chỏ với Joao Pedro
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: Torino: 57%, Cagliari: 43%.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Leonardo Pavoletti vì hành vi phi thể thao.
Raoul Bellanova từ Cagliari đi hơi quá xa ở đó khi kéo Gleison Bremer xuống
Matteo Lovato dính chấn thương và được thay bằng Luca Ceppitelli.
Dalbert bị phạt vì đẩy Wilfried Singo.
Đội hình xuất phát Torino vs Cagliari
Torino (3-4-2-1): Vanja Milinkovic-Savic (32), Koffi Djidji (26), Bremer (3), Ricardo Rodriguez (13), Cristian Ansaldi (15), Sasa Lukic (10), Tommaso Pobega (4), Mergim Vojvoda (27), Josip Brekalo (14), Marko Pjaca (11), Andrea Belotti (9)
Cagliari (3-5-2): Alessio Cragno (28), Edoardo Goldaniga (3), Matteo Lovato (66), Giorgio Altare (15), Raoul Bellanova (12), Razvan Marin (8), Alberto Grassi (27), Alessandro Deiola (14), Dalbert (29), Gaston Pereiro (20), Joao Pedro (10)
Thay người | |||
69’ | Mergim Vojvoda Wilfried Stephane Singo | 60’ | Gaston Pereiro Leonardo Pavoletti |
69’ | Josip Brekalo Antonio Sanabria | 90’ | Matteo Lovato Luca Ceppitelli |
79’ | Andrea Belotti Pietro Pellegri | ||
85’ | Sasa Lukic Samuele Ricci | ||
85’ | Marko Pjaca Demba Seck |
Cầu thủ dự bị | |||
Etrit Berisha | Simone Aresti | ||
Armando Izzo | Babis Lykogiannis | ||
David Zima | Luca Ceppitelli | ||
Wilfried Stephane Singo | Gabriele Zappa | ||
Ola Aina | Andrea Carboni | ||
Alessandro Buongiorno | Nicolo Cavuoti | ||
Samuele Ricci | Adam Obert | ||
Karol Linetty | Christos Kourfalidis | ||
Antonio Sanabria | Keita Balde | ||
Demba Seck | Luca Gagliano | ||
Pietro Pellegri | Leonardo Pavoletti | ||
Magnus Warming | Boris Radunovic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs Cagliari
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây Cagliari
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 22 | 17 | 2 | 3 | 22 | 53 | T T T T T |
2 | Inter | 21 | 15 | 5 | 1 | 37 | 50 | T T H T T |
3 | Atalanta | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | H H H B T |
4 | Lazio | 22 | 12 | 3 | 7 | 8 | 39 | H B H T B |
5 | Juventus | 22 | 8 | 13 | 1 | 16 | 37 | H H H T B |
6 | Fiorentina | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H B B H T |
7 | AC Milan | 21 | 9 | 7 | 5 | 9 | 34 | H H T B T |
8 | Bologna | 21 | 8 | 10 | 3 | 6 | 34 | B H H T H |
9 | AS Roma | 22 | 8 | 6 | 8 | 5 | 30 | H T H T T |
10 | Torino | 22 | 6 | 8 | 8 | -3 | 26 | H H H H T |
11 | Udinese | 22 | 7 | 5 | 10 | -9 | 26 | H H H B B |
12 | Genoa | 21 | 5 | 8 | 8 | -12 | 23 | B T H T B |
13 | Como 1907 | 22 | 5 | 7 | 10 | -9 | 22 | T H B T B |
14 | Empoli | 22 | 4 | 9 | 9 | -8 | 21 | B H B B H |
15 | Cagliari | 22 | 5 | 6 | 11 | -13 | 21 | B T H T B |
16 | Parma | 22 | 4 | 8 | 10 | -11 | 20 | T H B H B |
17 | Lecce | 22 | 5 | 5 | 12 | -25 | 20 | B H T B B |
18 | Hellas Verona | 21 | 6 | 1 | 14 | -23 | 19 | B T H B B |
19 | Venezia | 21 | 3 | 6 | 12 | -15 | 15 | T B H B H |
20 | Monza | 21 | 2 | 7 | 12 | -11 | 13 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại