Sở hữu bóng: Torino: 50%, Cagliari: 50%.
Che Adams (Kiến tạo: Samuele Ricci) 6 | |
Valentino Lazaro (VAR check) 48 | |
Nadir Zortea 52 | |
Tommaso Augello (Thay: Adam Obert) 57 | |
Michel Ndary Adopo (Thay: Alessandro Deiola) 58 | |
Leonardo Pavoletti (Thay: Gianluca Gaetano) 58 | |
Antoine Makoumbou (Thay: Razvan Marin) 58 | |
Che Adams 61 | |
Gvidas Gineitis (Thay: Adrien Tameze) 66 | |
Sebastian Walukiewicz (Thay: Marcus Holmgren Pedersen) 66 | |
Gianluca Lapadula (Thay: Roberto Piccoli) 76 | |
Adam Masina (Thay: Borna Sosa) 77 | |
Alieu Njie (Thay: Yann Karamoh) 84 | |
Karol Linetty (Thay: Samuele Ricci) 84 |
Thống kê trận đấu Torino vs Cagliari
Diễn biến Torino vs Cagliari
Leonardo Pavoletti bị phạt vì đẩy Samuele Ricci.
Torino giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Torino: 56%, Cagliari: 44%.
Tommaso Augello giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Phạt góc cho Torino.
Một cơ hội xuất hiện cho Sebastiano Luperto từ Cagliari nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Gabriele Zappa từ Cagliari đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Cagliari đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Yerry Mina giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Vanja Milinkovic-Savic từ Torino cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Gvidas Gineitis từ Torino cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Cagliari đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Cagliari.
Yerry Mina thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội nhà.
Torino bắt đầu một đợt phản công.
Nikola Vlasic giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Cagliari đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Vanja Milinkovic-Savic có những pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Đội hình xuất phát Torino vs Cagliari
Torino (4-4-2): Vanja Milinković-Savić (32), Marcus Pedersen (16), Guillermo Maripán (13), Saúl Coco (23), Borna Sosa (24), Valentino Lazaro (20), Samuele Ricci (28), Adrien Tameze (61), Yann Karamoh (7), Che Adams (18), Nikola Vlašić (10)
Cagliari (4-4-1-1): Elia Caprile (25), Gabriele Zappa (28), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Adam Obert (33), Nadir Zortea (19), Răzvan Marin (18), Alessandro Deiola (14), Mattia Felici (97), Gianluca Gaetano (70), Roberto Piccoli (91)
Thay người | |||
66’ | Marcus Holmgren Pedersen Sebastian Walukiewicz | 57’ | Adam Obert Tommaso Augello |
66’ | Adrien Tameze Gvidas Gineitis | 58’ | Gianluca Gaetano Leonardo Pavoletti |
77’ | Borna Sosa Adam Masina | 58’ | Alessandro Deiola Michel Adopo |
84’ | Samuele Ricci Karol Linetty | 58’ | Razvan Marin Antoine Makoumbou |
84’ | Yann Karamoh Alieu Eybi Njie | 76’ | Roberto Piccoli Gianluca Lapadula |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Paleari | Velizar Ilia Svetozarov Iliev | ||
Antonio Donnarumma | Alen Sherri | ||
Sebastian Walukiewicz | Tommaso Augello | ||
Adam Masina | Jose Luis Palomino | ||
Demyan Yesin | Nicolas Viola | ||
Gvidas Gineitis | Matteo Prati | ||
Aaron Ciammaglichella | Jakub Jankto | ||
Karol Linetty | Gianluca Lapadula | ||
Antonio Sanabria | Leonardo Pavoletti | ||
Alieu Eybi Njie | Kingstone Mutandwa | ||
Michel Adopo | |||
Antoine Makoumbou |
Tình hình lực lượng | |||
Ali Dembele Không xác định | Zito Luvumbo Chấn thương mắt cá | ||
Mergim Vojvoda Chấn thương bắp chân | |||
Perr Schuurs Chấn thương đầu gối | |||
Emirhan Ilkhan Chấn thương đầu gối | |||
Ivan Ilić Chấn thương cơ | |||
Duvan Zapata Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs Cagliari
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây Cagliari
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 22 | 17 | 2 | 3 | 22 | 53 | T T T T T |
2 | Inter | 20 | 14 | 5 | 1 | 33 | 47 | T T T H T |
3 | Atalanta | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | H H H B T |
4 | Lazio | 21 | 12 | 3 | 6 | 9 | 39 | T H B H T |
5 | Juventus | 22 | 8 | 13 | 1 | 16 | 37 | H H H T B |
6 | AC Milan | 21 | 9 | 7 | 5 | 9 | 34 | H H T B T |
7 | Bologna | 21 | 8 | 10 | 3 | 6 | 34 | B H H T H |
8 | Fiorentina | 20 | 9 | 6 | 5 | 12 | 33 | B H B B H |
9 | AS Roma | 21 | 7 | 6 | 8 | 4 | 27 | T H T H T |
10 | Udinese | 21 | 7 | 5 | 9 | -8 | 26 | T H H H B |
11 | Torino | 22 | 6 | 8 | 8 | -3 | 26 | H H H H T |
12 | Genoa | 21 | 5 | 8 | 8 | -12 | 23 | B T H T B |
13 | Como 1907 | 22 | 5 | 7 | 10 | -9 | 22 | T H B T B |
14 | Empoli | 22 | 4 | 9 | 9 | -8 | 21 | B H B B H |
15 | Cagliari | 22 | 5 | 6 | 11 | -13 | 21 | B T H T B |
16 | Lecce | 21 | 5 | 5 | 11 | -21 | 20 | B B H T B |
17 | Parma | 22 | 4 | 8 | 10 | -11 | 20 | T H B H B |
18 | Hellas Verona | 21 | 6 | 1 | 14 | -23 | 19 | B T H B B |
19 | Venezia | 21 | 3 | 6 | 12 | -15 | 15 | T B H B H |
20 | Monza | 21 | 2 | 7 | 12 | -11 | 13 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại