Quả phạt trực tiếp cho Ternana bên phần sân của họ.
- Andrea Favilli25
- Francesco Di Tacchio30
- Mattia Proietti (Thay: Francesco Di Tacchio)46
- Mattia Proietti46
- Marino Defendi60
- Davide Agazzi (Thay: Antonio Palumbo)69
- Stefano Pettinari69
- Stefano Pettinari (Thay: Anthony Partipilo)69
- Alessandro Celli (Thay: Niccolo Corrado)88
- Francesco Cassata88
- Francesco Cassata (Thay: Mamadou Coulibaly)88
- Patrick Cutrone (Kiến tạo: Alex Blanco)15
- Luis Binks47
- Leonardo Mancuso59
- Leonardo Mancuso (Thay: Patrick Cutrone)59
- Jacopo Da Riva (Thay: Paolo Farago)59
- Vittorio Parigini59
- Vittorio Parigini (Thay: Alex Blanco)59
- Alessandro Gabrielloni66
- Giuseppe Ambrosino (Thay: Alessandro Gabrielloni)67
- Giuseppe Ambrosino77
- Andrea Cagnano (Thay: Nikolas Ioannou)80
- Andrea Cagnano88
- Leonardo Mancuso (Kiến tạo: Tommaso Arrigoni)90+3'
Thống kê trận đấu Ternana vs Como
Diễn biến Ternana vs Como
Quả phát bóng lên cho Como tại Stadio Libero Liberati.
Ternana được Daniele Rutella cho hưởng quả phạt góc.
Quả phạt góc được trao cho Ternana.
Ném biên cho Ternana ở Terni.
Bây giờ là 0-3 nghiêng về Terni khi Leonardo Mancuso ghi bàn cho Como.
Quả phạt góc được trao cho Ternana.
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Ném biên cho Ternana bên phần sân của Como.
Leonardo Mancuso của Como bị thổi phạt việt vị.
Andrea Cagnano của Como đã nhận thẻ ở Terni.
Daniele Rutella ra hiệu cho Ternana bên phần sân của họ được hưởng quả đá phạt.
Como được hưởng quả phạt góc bởi Daniele Rutella.
Aurelio Andreazzoli thực hiện lần thay người thứ năm của đội tại Stadio Libero Liberati với Alessandro Celli thay cho Niccolo Corrado.
Aurelio Andreazzoli đang thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Stadio Libero Liberati với Francesco Cassata vào thay Mamadou Coulibaly.
Daniele Rutella thưởng cho Ternana một quả phát bóng lên.
Trong Terni Como tấn công qua Giuseppe Ambrosino. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại chệch mục tiêu.
Stefano Pettinari của Ternana thực hiện cú dứt điểm, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Quả ném biên dành cho Ternana tại Stadio Libero Liberati.
Phạt góc cho Como.
Giuseppe Ambrosino của Como đã dứt điểm nhưng không thành công.
Đội hình xuất phát Ternana vs Como
Ternana (4-3-1-2): Antony Iannarilli (1), Marino Defendi (25), Frederik Sorensen (4), Valerio Mantovani (13), Niccolo Corrado (91), Mamadou Coulibaly (2), Francesco Di Tacchio (14), Antonio Palumbo (5), Cesar Falletti (10), Andrea Favilli (17), Anthony Partipilo (21)
Como (3-4-1-2): Simone Ghidotti (1), Cas Odenthal (26), Filippo Scaglia (23), Luis Binks (2), Paolo Farago (8), Nikolas Ioannou (44), Tommaso Arrigoni (21), Alessandro Bellemo (14), Alex Blanco (19), Alessandro Gabrielloni (9), Patrick Cutrone (63)
Thay người | |||
46’ | Francesco Di Tacchio Mattia Proietti | 59’ | Patrick Cutrone Leonardo Mancuso |
69’ | Antonio Palumbo Davide Agazzi | 59’ | Alex Blanco Vittorio Parigini |
69’ | Anthony Partipilo Stefano Pettinari | 59’ | Paolo Farago Jacopo Da Riva |
88’ | Niccolo Corrado Alessandro Celli | 67’ | Alessandro Gabrielloni Giuseppe Ambrosino |
88’ | Mamadou Coulibaly Francesco Cassata | 80’ | Nikolas Ioannou Andrea Cagnano |
Cầu thủ dự bị | |||
Titas Krapikas | Pierre Bolchini | ||
Mattia Proietti | Mauro Vigorito | ||
Pietro Rovaglia | Filippo Delli Carri | ||
Luca Ghiringhelli | Leonardo Mancuso | ||
Raul Moro | Vittorio Parigini | ||
Davide Agazzi | Jacopo Da Riva | ||
Luka Bogdan | Giuseppe Ambrosino | ||
Alessandro Celli | Enrico Celeghin | ||
Fabrizio Paghera | Andrea Cagnano | ||
Stefano Pettinari | Racine Ba | ||
Salim Diakite | Marco Tremolada | ||
Francesco Cassata |
Nhận định Ternana vs Como
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ternana
Thành tích gần đây Como
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại