Adam Kersey trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
![]() Medin Memeti (Kiến tạo: Marco Tilio) 5 | |
![]() Adrian Segecic (Thay: Leo Sena) 10 | |
![]() Jordan Courtney-Perkins 19 | |
![]() Jordan Courtney-Perkins (Kiến tạo: Douglas Costa) 28 | |
![]() Max Caputo (Kiến tạo: Marco Tilio) 35 | |
![]() Douglas Costa (Kiến tạo: Jordan Courtney-Perkins) 39 | |
![]() Aziz Behich 45+5' | |
![]() Zachary de Jesus (Thay: Joel King) 55 | |
![]() Nathaniel Atkinson 59 | |
![]() Alessandro Lopane (Kiến tạo: Andreas Kuen) 61 | |
![]() Tiago Quintal (Thay: Joe Lolley) 64 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Patryk Klimala) 64 | |
![]() Corey Hollman (Thay: Alexandar Popovic) 64 | |
![]() Kavian Rahmani (Thay: Medin Memeti) 68 | |
![]() Harry Politidis (Thay: Max Caputo) 77 | |
![]() Zane Schreiber (Thay: Alessandro Lopane) 77 | |
![]() Patrick Beach 79 | |
![]() Yonatan Cohen (Thay: Marco Tilio) 86 | |
![]() Lawrence Wong (Thay: Andreas Kuen) 86 | |
![]() Lawrence Wong 90+6' |
Thống kê trận đấu Sydney FC vs Melbourne City FC


Diễn biến Sydney FC vs Melbourne City FC
Liệu Sydney FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Melbourne City không?

Lawrence Wong (Melbourne City) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Sydney FC ở phần sân của họ.
Ném biên cho Sydney FC.
Sydney FC đang tiến lên và Adrian Segecic có một cú sút, tuy nhiên, nó không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Melbourne City.
Adam Kersey ra hiệu cho một quả ném biên của Sydney FC ở phần sân của Melbourne City.
Melbourne City được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Adam Kersey trao cho Sydney FC một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Melbourne City ở phần sân của Sydney FC.
Bóng an toàn khi Sydney FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Adam Kersey ra hiệu cho một quả ném biên của Melbourne City ở phần sân của Sydney FC.
Quả phát bóng lên cho Sydney FC tại Sân vận động Allianz.
Ở Sydney, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Sydney FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Sydney FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lawrence Wong thay thế Andreas Kuen cho đội khách.
Aurelio Vidmar (Melbourne City) thực hiện sự thay đổi thứ tư, Yonatan Cohen thay thế Marco Tilio.
Đội chủ nhà ở Sydney được hưởng một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Sydney FC vs Melbourne City FC
Sydney FC (4-4-2): Harrison Devenish-Meares (12), Joel King (16), Alexandar Popovic (41), Alex Grant (5), Jordan Courtney-Perkins (4), Douglas Costa (11), Wataru Kamijo (24), Leo Sena (15), Anthony Caceres (17), Joe Lolley (10), Patryk Klimala (9)
Melbourne City FC (5-3-2): Patrick Beach (33), Nathaniel Atkinson (13), German Ferreyra (22), Samuel Souprayen (26), Kai Trewin (27), Aziz Behich (16), Marco Tilio (23), Andreas Kuen (30), Alessandro Lopane (21), Medin Memeti (35), Max Caputo (17)


Thay người | |||
10’ | Leo Sena Adrian Segecic | 68’ | Medin Memeti Kavian Rahmani |
55’ | Joel King Zachary de Jesus | 77’ | Max Caputo Harry Politidis |
64’ | Alexandar Popovic Corey Hollman | 77’ | Alessandro Lopane Zane Schreiber |
64’ | Joe Lolley Tiago Quintal | 86’ | Marco Tilio Yonatan Cohen |
64’ | Patryk Klimala Jaiden Kucharski | 86’ | Andreas Kuen Lawrence Wong |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrew Redmayne | Yonatan Cohen | ||
Corey Hollman | Harry Politidis | ||
Adrian Segecic | Kavian Rahmani | ||
Anas Ouahim | Zane Schreiber | ||
Tiago Quintal | Callum Talbot | ||
Zachary de Jesus | Lawrence Wong | ||
Jaiden Kucharski | Lachie Charles |
Nhận định Sydney FC vs Melbourne City FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sydney FC
Thành tích gần đây Melbourne City FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 21 | 13 | 6 | 2 | 21 | 45 | T H H H T | |
2 | ![]() | 21 | 11 | 5 | 5 | 16 | 38 | B T T T T |
3 | ![]() | 21 | 11 | 4 | 6 | 10 | 37 | H T T B T |
4 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 8 | 36 | H H T B T |
5 | ![]() | 21 | 10 | 5 | 6 | 13 | 35 | T T T T H |
6 | ![]() | 21 | 9 | 6 | 6 | 1 | 33 | B H H B B |
7 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 10 | 30 | H H T H B |
8 | ![]() | 22 | 8 | 5 | 9 | 4 | 29 | B B B T H |
9 | ![]() | 21 | 7 | 5 | 9 | -4 | 26 | T H T B H |
10 | ![]() | 22 | 5 | 10 | 7 | -14 | 25 | B B B H T |
11 | ![]() | 21 | 5 | 6 | 10 | -12 | 21 | B B B H H |
12 | ![]() | 20 | 2 | 5 | 13 | -17 | 11 | B H H T B |
13 | ![]() | 22 | 2 | 5 | 15 | -36 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại