Thứ Ba, 04/02/2025 Mới nhất
Trai Hume
9
Emmanuel Latte Lath
20
Chris Rigg
24
Chris Rigg
45+1'
Patrick Roberts
45+1'
Micah Hamilton (Thay: Finn Azaz)
62
Ben Doak (Thay: Isaiah Jones)
62
Chris Rigg
70
Delano Burgzorg (Thay: Emmanuel Latte Lath)
74
Delano Burgzorg (Thay: Matthew Clarke)
75
Wilson Isidor
81
Wilson Isidor (Thay: Patrick Roberts)
81
Ben Doak
87
Daniel Ballard (Thay: Chris Rigg)
90

Thống kê trận đấu Sunderland vs Middlesbrough

số liệu thống kê
Sunderland
Sunderland
Middlesbrough
Middlesbrough
38 Kiểm soát bóng 62
9 Phạm lỗi 17
15 Ném biên 30
0 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 5
3 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 1
6 Sút không trúng đích 6
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Sunderland vs Middlesbrough

Tất cả (118)
90+5'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+3'

Chris Rigg rời sân và được thay thế bởi Daniel Ballard.

90+2'

Daniel Ballard sẽ thay thế Chris Rigg ở đội chủ nhà.

90+2'

Chris Rigg rời sân và được thay thế bởi Daniel Ballard.

90'

Ném biên cho Middlesbrough tại Sân vận động Ánh sáng.

90'

Quả phát bóng lên của Sunderland tại Sân vận động Ánh sáng.

90'

Delano Burgzorg (Middlesbrough) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng đi đúng mục tiêu.

89'

Ném biên cho Middlesbrough gần khu vực cấm địa.

87' Ben Doak bị phạt thẻ vàng cho đội khách.

Ben Doak bị phạt thẻ vàng cho đội khách.

87'

Đá phạt của Sunderland.

87' Thẻ vàng cho Ben Doak.

Thẻ vàng cho Ben Doak.

84'

Ném biên cho Sunderland bên phần sân nhà.

81'

Sunderland thực hiện sự thay đổi cầu thủ đầu tiên khi Wilson Isidor vào sân thay cho Patrick Roberts.

81'

Patrick Roberts rời sân và được thay thế bởi Wilson Isidor.

80'

Simon Hooper ra hiệu cho Sunderland hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

79'

Eliezer Mayenda Dossou của Sunderland thực hiện cú sút tuyệt vời nhưng bị khung gỗ từ chối.

78'

Simon Hooper ra hiệu cho Sunderland hưởng quả đá phạt ngay bên ngoài vòng cấm của Middlesbrough.

76'

Phạt góc được trao cho Middlesbrough.

75'

Matthew Clarke rời sân và được thay thế bởi Delano Burgzorg.

74'

Ném biên cho Middlesbrough tại Sân vận động Ánh sáng.

74'

Michael Carrick (Middlesbrough) thực hiện sự thay đổi cầu thủ lần thứ ba, với Delano Burgzorg vào thay Emmanuel Latte Lath.

Đội hình xuất phát Sunderland vs Middlesbrough

Sunderland (4-3-3): Anthony Patterson (1), Trai Hume (32), Chris Mepham (26), Luke O'Nien (13), Dennis Cirkin (3), Chris Rigg (11), Dan Neil (4), Jobe Bellingham (7), Patrick Roberts (10), Eliezer Mayenda (12), Romaine Mundle (14)

Middlesbrough (4-2-3-1): Seny Dieng (1), Luke Ayling (12), George Edmundson (25), Matt Clarke (5), Neto Borges (30), Aidan Morris (18), Hayden Hackney (7), Isaiah Jones (11), Tommy Conway (22), Finn Azaz (20), Emmanuel Latte Lath (9)

Sunderland
Sunderland
4-3-3
1
Anthony Patterson
32
Trai Hume
26
Chris Mepham
13
Luke O'Nien
3
Dennis Cirkin
11
Chris Rigg
4
Dan Neil
7
Jobe Bellingham
10
Patrick Roberts
12
Eliezer Mayenda
14
Romaine Mundle
9
Emmanuel Latte Lath
20
Finn Azaz
22
Tommy Conway
11
Isaiah Jones
7
Hayden Hackney
18
Aidan Morris
30
Neto Borges
5
Matt Clarke
25
George Edmundson
12
Luke Ayling
1
Seny Dieng
Middlesbrough
Middlesbrough
4-2-3-1
Thay người
81’
Patrick Roberts
Wilson Isidor
62’
Finn Azaz
Micah Hamilton
90’
Chris Rigg
Daniel Ballard
62’
Isaiah Jones
Ben Doak
74’
Emmanuel Latte Lath
Delano Burgzorg
Cầu thủ dự bị
Simon Moore
Sol Brynn
Daniel Ballard
Anfernee Dijksteel
Leo Hjelde
Harley Hunt
Harrison Jones
Daniel Barlaser
Nazariy Rusyn
Riley McGree
Wilson Isidor
Micah Hamilton
Milan Aleksic
Law Marc McCabe
Tom Watson
Ben Doak
Trey Ogunsuyi
Delano Burgzorg
Tình hình lực lượng

Niall Huggins

Chấn thương đầu gối

Alex Bangura

Chấn thương gân Achilles

Jenson Seelt

Chấn thương đầu gối

Dael Fry

Chấn thương háng

Aji Alese

Chấn thương mắt cá

Darragh Lenihan

Chấn thương gân Achilles

Alan Browne

Chấn thương đầu gối

Tommy Smith

Chấn thương gân Achilles

Salis Abdul Samed

Chấn thương cơ

Jonny Howson

Chấn thương gân kheo

Ahmed Abdullahi

Chấn thương háng

Marcus Forss

Chấn thương gân kheo

Huấn luyện viên

Jack Ross

Aitor Karanka

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
Hạng nhất Anh
06/09 - 2022
22/01 - 2023
07/10 - 2023
04/02 - 2024
21/09 - 2024
04/02 - 2025

Thành tích gần đây Sunderland

Hạng nhất Anh
04/02 - 2025
25/01 - 2025
22/01 - 2025
18/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-1
Hạng nhất Anh
05/01 - 2025
02/01 - 2025
29/12 - 2024
26/12 - 2024
21/12 - 2024

Thành tích gần đây Middlesbrough

Hạng nhất Anh
04/02 - 2025
25/01 - 2025
22/01 - 2025
18/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
Hạng nhất Anh
04/01 - 2025
02/01 - 2025
30/12 - 2024
26/12 - 2024
21/12 - 2024

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Leeds UnitedLeeds United3018934163H T T H T
2Sheffield UnitedSheffield United3019652061T T T B T
3BurnleyBurnley30151322758T H T H H
4SunderlandSunderland30161041958T H T H T
5Blackburn RoversBlackburn Rovers3013611545T B B B T
6West BromWest Brom30101461244H H B T B
7MiddlesbroughMiddlesbrough30128101044H B T B B
8Norwich CityNorwich City3011910742T B B T T
9Bristol CityBristol City3010128342T B H T H
10Sheffield WednesdaySheffield Wednesday3011910-342H B H T H
11Coventry CityCoventry City3011811341B T T T T
12WatfordWatford3012513-241H T B B B
13MillwallMillwall30101010340B H T T T
14QPRQPR3091110-638T T T B B
15Preston North EndPreston North End308139-537H H T T B
16Oxford UnitedOxford United3091011-1037H T T H H
17SwanseaSwansea309714-1034H B B B B
18Stoke CityStoke City3071112-932H H B H T
19Cardiff CityCardiff City3071013-1831H T H T B
20PortsmouthPortsmouth307914-1630T T B B H
21Hull CityHull City307815-929H T B T B
22Derby CountyDerby County307617-927B B B B B
23Luton TownLuton Town307617-1927B H B B H
24Plymouth ArgylePlymouth Argyle3051015-3425H B B H T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X