Số lượng khán giả hôm nay là 26851.
Amadou Haidara 41 | |
Arjan Malic (Kiến tạo: Tochi Chukwuani) 42 | |
Dimitri Lavalee 52 | |
William Boeving (VAR check) 62 | |
Seedy Jatta 64 | |
Juergen Saeumel 64 | |
Benjamin Sesko (Thay: Yussuf Poulsen) 65 | |
Xavi Simons (Thay: Nicolas Seiwald) 65 | |
David Raum (Thay: Christoph Baumgartner) 65 | |
Xavi Simons (Thay: Nicolas Seiwald) 68 | |
David Raum (Thay: Christoph Baumgartner) 68 | |
Castello Lukeba (Thay: El Chadaille Bitshiabu) 72 | |
Amady Camara (Thay: Seedy Jatta) 74 | |
Lukas Klostermann (Thay: Lutsharel Geertruida) 84 | |
Stefan Hierlaender (Thay: Jon Gorenc-Stankovic) 86 | |
Lovro Zvonarek (Thay: William Boeving) 90 |
Thống kê trận đấu Sturm Graz vs RB Leipzig
Diễn biến Sturm Graz vs RB Leipzig
Arjan Malic từ Sturm Graz là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Sturm Graz đã kịp giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Sturm Graz: 40%, RB Leipzig: 60%.
Kjell Scherpen bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
RB Leipzig với một đợt tấn công có thể nguy hiểm.
William Boeving rời sân để được thay thế bởi Lovro Zvonarek trong một sự thay đổi chiến thuật.
Otar Kiteishvili không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Malick Junior Yalcouye tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Sturm Graz với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
RB Leipzig thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kjell Scherpen bắt bóng an toàn khi anh ra ngoài và bắt gọn bóng.
Xavi Simons thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
RB Leipzig bắt đầu một pha phản công.
Willi Orban giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Sturm Graz đang có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Ikoma Lois Openda bị phạt vì đẩy Arjan Malic.
Sturm Graz đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Sturm Graz vs RB Leipzig
Sturm Graz (4-3-1-2): Kjell Scherpen (1), Arjan Malić (23), Niklas Geyrhofer (35), Gregory Wüthrich (5), Dimitri Lavalée (24), Tochi Chukwuani (21), Jon Gorenc Stanković (4), Malick Yalcouyé (8), Otar Kiteishvili (10), William Bøving (15), Seedy Jatta (20)
RB Leipzig (3-4-1-2): Maarten Vandevoordt (26), Nicolas Seiwald (13), Willi Orbán (4), El Chadaille Bitshiabu (5), Lutsharel Geertruida (3), Amadou Haidara (8), Arthur Vermeeren (18), Antonio Nusa (7), Christoph Baumgartner (14), Yussuf Poulsen (9), Loïs Openda (11)
Thay người | |||
74’ | Seedy Jatta Amady Camara | 65’ | Yussuf Poulsen Benjamin Šeško |
86’ | Jon Gorenc-Stankovic Stefan Hierländer | 65’ | Christoph Baumgartner David Raum |
90’ | William Boeving Zvonarek Lovro | 65’ | Nicolas Seiwald Xavi Simons |
72’ | El Chadaille Bitshiabu Castello Lukeba | ||
84’ | Lutsharel Geertruida Lukas Klostermann |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Bignetti | Benjamin Šeško | ||
Daniil Khudyakov | Péter Gulácsi | ||
Emir Karic | Lukas Klostermann | ||
Konstantin Schopp | Lionel Voufack | ||
Oliver Sorg | Viggo Gebel | ||
Zvonarek Lovro | Castello Lukeba | ||
Tomi Horvat | David Raum | ||
Stefan Hierländer | Xavi Simons | ||
Jacob Peter Hodl | |||
Leon Grgic | |||
Amady Camara | |||
Emanuel Aiwu |
Tình hình lực lượng | |||
Alexandar Borkovic Chấn thương cơ | Benjamin Henrichs Chấn thương gân Achilles | ||
Max Johnston Chấn thương cơ | Kevin Kampl Va chạm | ||
Martin Kern Chấn thương mắt cá | Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | ||
Xaver Schlager Va chạm | |||
André Silva Chấn thương bắp chân |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sturm Graz
Thành tích gần đây RB Leipzig
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | Barcelona | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | Arsenal | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | Inter | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | Atletico | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | Leverkusen | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | Lille | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | Aston Villa | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | Atalanta | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | Dortmund | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | Real Madrid | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | Munich | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | AC Milan | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | PSV | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | Paris Saint-Germain | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | Benfica | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | AS Monaco | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | Brest | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | Feyenoord | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | Juventus | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | Celtic | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | Man City | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | Sporting | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | Club Brugge | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | Dinamo Zagreb | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | Stuttgart | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | Bologna | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | Crvena Zvezda | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | Sturm Graz | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | Sparta Prague | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | RB Leipzig | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | Girona | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | RB Salzburg | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | Slovan Bratislava | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | Young Boys | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại