Cầm bóng: Strasbourg: 39%, Rennes: 61%.
Kevin Gameiro (VAR check) 18 | |
(VAR check) 20 | |
(VAR check) 20 | |
Gerzino Nyamsi 28 | |
Arnaud Kalimuendo-Muinga (Kiến tạo: Adrien Truffert) 38 | |
Diarra Mouhamadou (Thay: Ibrahima Sissoko) 46 | |
Mouhamadou Diarra (Thay: Ibrahima Sissoko) 46 | |
Martin Terrier 49 | |
Amine Gouiri (Kiến tạo: Arnaud Kalimuendo-Muinga) 61 | |
Lovro Majer (Thay: Arnaud Kalimuendo) 62 | |
Lovro Majer (Thay: Arnaud Kalimuendo-Muinga) 62 | |
Lucas Perrin (Thay: Sanjin Prcic) 63 | |
Karol Fila (Thay: Colin Dagba) 63 | |
Thomas Delaine (Thay: Dimitri Lienard) 64 | |
Hamari Traore 71 | |
(Pen) Habibou Mouhamadou Diallo 72 | |
Jeremy Doku (Thay: Benjamin Bourigeaud) 73 | |
Birger Meling (Thay: Adrien Truffert) 74 | |
Nordine Kandil (Thay: Kevin Gameiro) 76 | |
Nordin Kandil (Thay: Kevin Gameiro) 77 | |
Lorenz Assignon (Thay: Martin Terrier) 82 | |
Matthis Abline (Thay: Amine Gouiri) 82 | |
Lovro Majer 90 |
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Rennais
Diễn biến Strasbourg vs Rennais
Rennes với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Strasbourg: 38%, Rennes: 62%.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Jean-Ricner Bellegarde thực hiện pha xử lý và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Strasbourg đang kiểm soát bóng.
Matthis Abline từ Rennes bị phạt việt vị.
Lesley Ugochukwu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Mouhamadou Diarra thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Rennes đang kiểm soát bóng.
Rennes đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Rennes thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Rennes đang kiểm soát bóng.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Lovro Majer không còn cách nào khác hơn là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Sự cản trở khi Lovro Majer cắt đứt đường chạy của Mouhamadou Diarra. Một quả đá phạt được trao.
Cầm bóng: Strasbourg: 39%, Rennes: 61%.
Bàn tay an toàn từ Steve Mandanda khi anh ấy đi ra và giành bóng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Lorenz Assignon từ Rennes tiếp Mouhamadou Diarra
Mouhamadou Diarra thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Rennais
Strasbourg (5-3-2): Matz Sels (1), Colin Dagba (2), Alexander Djiku (24), Gerzino Nyamsi (22), Maxime Le Marchand (23), Dimitri Lienard (11), Ibrahima Sissoko (27), Sanjin Prcic (14), Jeanricner Bellegarde (17), Kevin Gameiro (9), Habib Diallo (20)
Rennais (4-4-2): Steve Mandanda (30), Hamari Traore (27), Joe Rodon (2), Arthur Theate (5), Adrien Truffert (3), Benjamin Bourigeaud (14), Flavien Tait (20), Lesley Ugochukwu (6), Martin Terrier (7), Amine Gouiri (19), Arnaud Kalimuendo (9)
Thay người | |||
46’ | Ibrahima Sissoko Diarra Mouhamadou | 62’ | Arnaud Kalimuendo-Muinga Lovro Majer |
63’ | Colin Dagba Karol Fila | 73’ | Benjamin Bourigeaud Jeremy Doku |
63’ | Sanjin Prcic Lucas Perrin | 74’ | Adrien Truffert Birger Meling |
64’ | Dimitri Lienard Thomas Delaine | 82’ | Martin Terrier Lorenz Assignon |
76’ | Kevin Gameiro Nordin Kandil | 82’ | Amine Gouiri Matthis Abline |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Risser | Dogan Alemdar | ||
Thomas Delaine | Lorenz Assignon | ||
Karol Fila | Christopher Wooh | ||
Lucas Perrin | Jeanuel Belocian | ||
Ismael Doukoure | Guela Doue | ||
Jean Eudes Aholou | Birger Meling | ||
Diarra Mouhamadou | Lovro Majer | ||
Nordin Kandil | Jeremy Doku | ||
Dany Jean | Matthis Abline |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Strasbourg vs Rennais
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Rennais
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 20 | 15 | 5 | 0 | 35 | 50 | T T T H T |
2 | Marseille | 20 | 12 | 4 | 4 | 18 | 40 | T T H B T |
3 | AS Monaco | 20 | 11 | 4 | 5 | 12 | 37 | B H B T T |
4 | Lille | 20 | 9 | 8 | 3 | 13 | 35 | H H T B T |
5 | Nice | 20 | 9 | 7 | 4 | 13 | 34 | T T B T H |
6 | Lens | 20 | 9 | 6 | 5 | 7 | 33 | B T B T T |
7 | Lyon | 20 | 8 | 6 | 6 | 6 | 30 | T B H H B |
8 | Brest | 20 | 9 | 1 | 10 | -5 | 28 | B T T T B |
9 | Strasbourg | 20 | 7 | 6 | 7 | 1 | 27 | T T H T B |
10 | Toulouse | 20 | 7 | 5 | 8 | -1 | 26 | T B H B H |
11 | Auxerre | 20 | 6 | 5 | 9 | -6 | 23 | B H B H B |
12 | Angers | 20 | 6 | 5 | 9 | -7 | 23 | T T T B H |
13 | Reims | 20 | 5 | 7 | 8 | -3 | 22 | B B H H B |
14 | Nantes | 20 | 4 | 9 | 7 | -6 | 21 | H H H H T |
15 | Rennes | 20 | 6 | 2 | 12 | -3 | 20 | B B B B T |
16 | Saint-Etienne | 20 | 5 | 3 | 12 | -24 | 18 | T B H H B |
17 | Montpellier | 20 | 4 | 3 | 13 | -26 | 15 | B B T T B |
18 | Le Havre | 20 | 4 | 2 | 14 | -24 | 14 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại