Thứ Ba, 11/02/2025 Mới nhất
Modibo Sagnan
20
Emanuel Emegha
45+2'
Yael Mouanga (Thay: Modibo Sagnan)
46
Nicolas Pays (Thay: Tanguy Coulibaly)
63
Wahbi Khazri (Thay: Andy Delort)
63
Othmane Maamma (Thay: Becir Omeragic)
63
Sebastian Nanasi (Kiến tạo: Diego Moreira)
69
Bamo Meite
74
Guela Doue (Thay: Valentin Barco)
75
Jordan Ferri (Thay: Bamo Meite)
75
Andrey Santos
78
Wahbi Khazri
80
Abdoul Ouattara (Thay: Sebastian Nanasi)
83
Eduard Sobol (Thay: Diego Moreira)
84
Othmane Maamma
87
Sekou Mara (Thay: Emanuel Emegha)
87

Thống kê trận đấu Strasbourg vs Montpellier

số liệu thống kê
Strasbourg
Strasbourg
Montpellier
Montpellier
59 Kiểm soát bóng 41
12 Phạm lỗi 12
12 Ném biên 10
2 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 2
1 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 2
9 Sút không trúng đích 8
7 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 3
6 Phát bóng 13
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Strasbourg vs Montpellier

Tất cả (244)
90+5'

Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Strasbourg: 59%, Montpellier: 41%.

90+4'

Eduard Sobol thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

90+4'

Joris Chotard giành chiến thắng trong pha tranh chấp trên không với Abdoul Ouattara.

90+4'

Wahbi Khazri từ Montpellier bị thổi phạt việt vị.

90+3'

Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Eduard Sobol giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+2'

Strasbourg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+1'

Phạt góc cho Strasbourg.

90+1'

Theo Sainte-Luce từ Montpellier không thể kết nối chính xác với cú volley và đưa bóng đi chệch khung thành.

90+1'

Đường chuyền của Teji Savanier từ Montpellier đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm thành công.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.

90'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Eduard Sobol từ Strasbourg đá ngã Nicolas Pays.

90'

Thống kê quyền kiểm soát bóng: Strasbourg: 60%, Montpellier: 40%.

90'

Montpellier đang kiểm soát bóng.

89'

Othmane Maamma thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

89'

Felix Lemarechal thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

89'

Montpellier thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

88'

Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi Habib Diarra từ Strasbourg đá ngã Teji Savanier.

88'

Andrey Santos giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không trước Teji Savanier.

87'

Emanuel Emegha rời sân để nhường chỗ cho Sekou Mara trong một sự thay đổi chiến thuật.

Đội hình xuất phát Strasbourg vs Montpellier

Strasbourg (3-4-3): Đorđe Petrović (1), Mamadou Sarr (23), Andrew Omobamidele (2), Ismael Doukoure (29), Valentín Barco (32), Diarra Mouhamadou (19), Andrey Santos (8), Diego Moreira (7), Sebastian Nanasi (15), Emanuel Emegha (10), Felix Lemarechal (6)

Montpellier (4-3-1-2): Benjamin Lecomte (40), Enzo Tchato (29), Bamo Meite (2), Modibo Sagnan (5), Theo Sainte-Luce (17), Joris Chotard (13), Becir Omeragic (27), Khalil Fayad (22), Teji Savanier (11), Tanguy Coulibaly (70), Andy Delort (7)

Strasbourg
Strasbourg
3-4-3
1
Đorđe Petrović
23
Mamadou Sarr
2
Andrew Omobamidele
29
Ismael Doukoure
32
Valentín Barco
19
Diarra Mouhamadou
8
Andrey Santos
7
Diego Moreira
15
Sebastian Nanasi
10
Emanuel Emegha
6
Felix Lemarechal
7
Andy Delort
70
Tanguy Coulibaly
11
Teji Savanier
22
Khalil Fayad
27
Becir Omeragic
13
Joris Chotard
17
Theo Sainte-Luce
5
Modibo Sagnan
2
Bamo Meite
29
Enzo Tchato
40
Benjamin Lecomte
Montpellier
Montpellier
4-3-1-2
Thay người
75’
Valentin Barco
Guela Doué
46’
Modibo Sagnan
Yael Mouanga
84’
Diego Moreira
Eduard Sobol
63’
Andy Delort
Wahbi Khazri
87’
Emanuel Emegha
Sékou Mara
63’
Becir Omeragic
Othmane Maamma
63’
Tanguy Coulibaly
Nicolas Pays
75’
Bamo Meite
Jordan Ferri
Cầu thủ dự bị
Karl-Johan Johnsson
Dimitry Bertaud
Abakar Sylla
Lucas Mincarelli
Guela Doué
Yael Mouanga
Eduard Sobol
Falaye Sacko
Pape Diong
Jordan Ferri
Samuel Amo-Ameyaw
Theo Chennahi
Abdoul Ouattara
Wahbi Khazri
Sékou Mara
Othmane Maamma
Rayane Messi
Nicolas Pays
Tình hình lực lượng

Alaa Bellaarouch

Không xác định

Nikola Maksimovic

Chấn thương đầu gối

Thomas Delaine

Chấn thương đầu gối

Christopher Jullien

Chấn thương dây chằng chéo

Tidiane Diallo

Không xác định

Issiaga Sylla

Chấn thương cơ

Moïse Sahi Dion

Chấn thương gân Achilles

Junior Ndiaye

Không xác định

Dilane Bakwa

Không xác định

Axel Gueguin

Không xác định

Huấn luyện viên

Liam Rosenior

Jean-Louis Gasset

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
20/08 - 2017
24/02 - 2018
16/09 - 2018
21/04 - 2019
29/09 - 2019
01/03 - 2020
22/11 - 2020
Cúp quốc gia Pháp
10/02 - 2021
10/02 - 2021
Ligue 1
09/05 - 2021
02/10 - 2021
Cúp quốc gia Pháp
02/01 - 2022
Ligue 1
16/01 - 2022
17/09 - 2022
05/02 - 2023
17/09 - 2023
03/03 - 2024
18/08 - 2024
09/02 - 2025

Thành tích gần đây Strasbourg

Ligue 1
09/02 - 2025
Cúp quốc gia Pháp
06/02 - 2025
Ligue 1
02/02 - 2025
26/01 - 2025
20/01 - 2025
Cúp quốc gia Pháp
16/01 - 2025
H1: 2-2 | HP: 0-0 | Pen: 3-5
Ligue 1
12/01 - 2025
05/01 - 2025
Cúp quốc gia Pháp
22/12 - 2024
Ligue 1
15/12 - 2024

Thành tích gần đây Montpellier

Ligue 1
09/02 - 2025
01/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
12/01 - 2025
05/01 - 2025
Cúp quốc gia Pháp
22/12 - 2024
Ligue 1
15/12 - 2024
08/12 - 2024
01/12 - 2024

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain2116503853T T H T T
2MarseilleMarseille2113442043T H B T T
3NiceNice2110741537T B T H T
4AS MonacoAS Monaco211146937H B T T B
5LilleLille219841235H T B T B
6LyonLyon219661033B H H B T
7LensLens21966533T B T T B
8BrestBrest2110110-331T T T B T
9StrasbourgStrasbourg21867330T H T B T
10ToulouseToulouse21768-127B H B H H
11AuxerreAuxerre21669-624H B H B H
12RennesRennes217212-123B B B T T
13AngersAngers216510-923T T B H B
14ReimsReims21579-722B H H B B
15NantesNantes21498-821H H H T B
16Saint-EtienneSaint-Etienne215313-2618B H H B B
17Le HavreLe Havre215214-2317B H B H T
18MontpellierMontpellier214314-2815B T T B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X