Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Lebo Mothiba (Thay: Habib Diallo)46
- Lebo Mothiba (Thay: Habibou Mouhamadou Diallo)46
- Sanjin Prcic (Thay: Adrien Thomasson)66
- Ludovic Ajorque (Thay: Jean Aholou)66
- Lebo Mothiba (Kiến tạo: Jean-Ricner Bellegarde)76
- Dimitri Lienard (Thay: Thomas Delaine)77
- Colin Dagba (Thay: Ronael Pierre-Gabriel)77
- Julien Stephan89
- Kevin Gameiro90+3'
- Ahmadou Bamba Dieng (Kiến tạo: Pau Lopez)8
- Issa Kabore (Kiến tạo: Jonathan Clauss)35
- Valentin Rongier (Thay: Jordan Veretout)46
- Nuno Tavares (Thay: Jonathan Clauss)46
- Ahmadou Bamba Dieng52
- Souleymane Toure (Thay: Sead Kolasinac)65
- Nuno Tavares70
- Gerson (Thay: Cengiz Under)72
- Amine Harit (Thay: Ahmadou Bamba Dieng)79
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Marseille
Diễn biến Strasbourg vs Marseille
Kevin Gameiro từ Strasbourg là ứng cử viên sáng giá cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Strasbourg: 50%, Marseille: 50%.
Dimitri Lienard bên phía Strasbourg thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Kevin Gameiro từ Strasbourg làm khách trên sân Issa Kabore
Ludovic Ajorque bị phạt vì đẩy Matteo Guendouzi.
Amine Harit thắng một thử thách trên không trước Maxime Le Marchand
Tỷ lệ cầm bóng: Strasbourg: 50%, Marseille: 50%.
Một bàn thắng tuyệt vời của Kevin Gameiro
G O O O A A A L - Kevin Gameiro thực hiện cú sút thẳng vào lưới bằng chân trái.
Chancel Mbemba bên phía Marseille thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
G O O O A A A L - Kevin Gameiro thực hiện cú sút thẳng vào lưới bằng chân trái.
Souleymane Toure bên phía Marseille thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Strasbourg thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trò chơi được khởi động lại.
Vở kịch bị dừng vì một số vấn đề kỹ thuật.
Marseille thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Bàn tay an toàn từ Pau Lopez khi anh ấy đi ra và giành bóng
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Strasbourg thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Marseille
Strasbourg (3-4-1-2): Matz Sels (1), Lucas Perrin (5), Gerzino Nyamsi (22), Maxime Le Marchand (23), Ronael Pierre-Gabriel (18), Thomas Delaine (3), Jean Eudes Aholou (6), Jeanricner Bellegarde (17), Adrien Thomasson (10), Habib Diallo (20), Kevin Gameiro (9)
Marseille (3-4-2-1): Pau Lopez (16), Chancel Mbemba (99), Leonardo Balerdi (5), Sead Kolasinac (23), Issa Kabore (29), Jonathan Clauss (7), Matteo Guendouzi (6), Jordan Veretout (27), Cengiz Under (17), Dimitri Payet (10), Ahmadou Bamba Dieng (12)
Thay người | |||
46’ | Habibou Mouhamadou Diallo Lebo Mothiba | 46’ | Jonathan Clauss Nuno Tavares |
66’ | Adrien Thomasson Sanjin Prcic | 46’ | Jordan Veretout Valentin Rongier |
66’ | Jean Aholou Ludovic Ajorque | 65’ | Sead Kolasinac Souleymane Toure |
77’ | Ronael Pierre-Gabriel Colin Dagba | 72’ | Cengiz Under Gerson |
77’ | Thomas Delaine Dimitri Lienard | 79’ | Ahmadou Bamba Dieng Amine Harit |
Cầu thủ dự bị | |||
Eiji Kawashima | Ruben Blanco | ||
Colin Dagba | Souleymane Toure | ||
Ismael Doukoure | Nuno Tavares | ||
Dimitri Lienard | Gerson | ||
Sanjin Prcic | Valentin Rongier | ||
Diarra Mouhamadou | Bartug Elmaz | ||
Ibrahima Sissoko | Amine Harit | ||
Lebo Mothiba | Luis Suarez | ||
Ludovic Ajorque | Alexis Sanchez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Strasbourg vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại