Một kết quả hòa có lẽ là kết quả phù hợp trong một ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ
![]() Ibrahima Sissoko (Kiến tạo: Ludovic Ajorque) 20 | |
![]() Julian Pollersbeck (Thay: Anthony Lopes) 31 | |
![]() Romain Faivre (Thay: Houssem Aouar) 62 | |
![]() Tino Kadewere (Thay: Tete) 63 | |
![]() Jean Aholou 68 | |
![]() Mouhamadou Diarra (Thay: Jean Aholou) 70 | |
![]() Frederic Guilbert (Thay: Anthony Caci) 74 | |
![]() Jeff Reine-Adelaide (Thay: Tanguy Ndombele) 84 | |
![]() Bradley Barcola (Thay: Moussa Dembele) 84 | |
![]() Karl Toko Ekambi 90+1' | |
![]() Ludovic Ajorque 90+1' | |
![]() Leo Dubois 90+2' | |
![]() Ibrahima Sissoko 90+2' |
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Lyon


Diễn biến Strasbourg vs Lyon
Số người tham dự hôm nay là 26073.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Strasbourg: 41%, Lyon: 59%.
Ibrahima Sissoko bên phía Strasbourg cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Một cầu thủ của Strasbourg thực hiện cú ném xa từ bên phải vào vòng cấm đối phương
Lyon thực hiện quả ném biên bên trái bên phần sân của mình
Jason Denayer bị phạt vì đẩy Gerzino Nyamsi.
Henrique băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Ibrahima Sissoko vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Leo Dubois vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Mouhamadou Diarra từ Strasbourg làm khách trên sân Romain Faivre
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.

Ludovic Ajorque đã được đăng ký để lặn.
Ludovic Ajorque ném mình xuống đất, cố gắng giành được một quả đá phạt, nhưng trọng tài không có nó

G O O O A A A L - Karl Toko Ekambi ghi bàn!

G O O O A A A L - Karl Toko Ekambi ghi bàn!
Lucas Perrin chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Lucas Perrin chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Leo Dubois từ Lyon thực hiện một quả tạt tuyệt vời ...
Leo Dubois từ Lyon cầm bóng về phía trước để cố gắng tạo ra điều gì đó xảy ra ...
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Lyon
Strasbourg (3-5-2): Matz Sels (1), Lucas Perrin (5), Gerzino Nyamsi (22), Alexander Djiku (24), Anthony Caci (19), Jean Aholou (6), Jean-Ricner Bellegarde (17), Ibrahima Sissoko (27), Dimitri Lienard (11), Kevin Gameiro (9), Ludovic Ajorque (25)
Lyon (4-2-3-1): Anthony Lopes (1), Leo Dubois (14), Jason Denayer (5), Damien Da Silva (21), Henrique (12), Tanguy Ndombele (28), Houssem Aouar (8), Tete (20), Lucas Paqueta (10), Karl Toko Ekambi (7), Moussa Dembele (9)


Thay người | |||
70’ | Jean Aholou Mouhamadou Diarra | 31’ | Anthony Lopes Julian Pollersbeck |
74’ | Anthony Caci Frederic Guilbert | 62’ | Houssem Aouar Romain Faivre |
63’ | Tete Tino Kadewere | ||
84’ | Tanguy Ndombele Jeff Reine-Adelaide | ||
84’ | Moussa Dembele Bradley Barcola |
Cầu thủ dự bị | |||
Eiji Kawashima | Castello Lukeba | ||
Frederic Guilbert | Emerson | ||
Karol Fila | Romain Faivre | ||
Mouhamadou Diarra | Jerome Boateng | ||
Dion Sahi | Julian Pollersbeck | ||
Habibou Mouhamadou Diallo | Malo Gusto | ||
Jeff Reine-Adelaide | |||
Bradley Barcola | |||
Tino Kadewere |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Strasbourg vs Lyon
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Lyon
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 22 | 5 | 0 | 53 | 71 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 20 | 50 | B T H T T |
3 | ![]() | 27 | 15 | 4 | 8 | 18 | 49 | B T B B B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 18 | 47 | T T B H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 13 | 47 | T B T B T |
6 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 10 | 46 | H T T T T |
7 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 15 | 45 | B T T T B |
8 | ![]() | 27 | 12 | 4 | 11 | 0 | 40 | H B T H T |
9 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | 1 | 39 | B B T T B |
10 | ![]() | 27 | 9 | 8 | 10 | -1 | 35 | T B T H T |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | 2 | 34 | T T H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 2 | 15 | 1 | 32 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T B B T B |
14 | ![]() | 27 | 7 | 6 | 14 | -19 | 27 | H B B B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -12 | 26 | B B B H T |
16 | ![]() | 27 | 7 | 3 | 17 | -28 | 24 | B T H B T |
17 | ![]() | 26 | 5 | 5 | 16 | -37 | 20 | B H B H B |
18 | ![]() | 26 | 4 | 3 | 19 | -39 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại