Thứ Ba, 01/04/2025
Andrey Santos (Kiến tạo: Dilane Bakwa)
55
Dilane Bakwa (Kiến tạo: Guela Doue)
60
Corentin Tolisso
62
Andrey Santos
66
Samuel Amo-Ameyaw (Thay: Sebastian Nanasi)
70
Thiago Almada (Thay: Jordan Veretout)
70
Emanuel Emegha (Kiến tạo: Valentin Barco)
73
Alexandre Lacazette (Thay: Ernest Nuamah)
78
Rayan Cherki
82
Emanuel Emegha
82
Tanner Tessmann
83
Nemanja Matic (Thay: Tanner Tessmann)
85
Nicolas Tagliafico (Thay: Abner)
85
Samuel Amo-Ameyaw
89
Thomas Delaine (Thay: Dilane Bakwa)
90
Abakar Sylla (Thay: Valentin Barco)
90
Sekou Mara (Thay: Emanuel Emegha)
90
(Pen) Georges Mikautadze
90+6'

Thống kê trận đấu Strasbourg vs Lyon

số liệu thống kê
Strasbourg
Strasbourg
Lyon
Lyon
40 Kiểm soát bóng 60
12 Phạm lỗi 15
19 Ném biên 16
0 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 11
3 Sút không trúng đích 4
4 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
9 Thủ môn cản phá 3
5 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Strasbourg vs Lyon

Tất cả (305)
90+7'

Strasbourg giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.

90+6' V À A A A O O O - Georges Mikautadze từ Lyon ghi bàn từ chấm phạt đền bằng chân phải! Djordje Petrovic đã chọn sai hướng.

V À A A A O O O - Georges Mikautadze từ Lyon ghi bàn từ chấm phạt đền bằng chân phải! Djordje Petrovic đã chọn sai hướng.

90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Strasbourg: 40%, Lyon: 60%.

90+7' V À A A O O O - Georges Mikautadze từ Lyon đã ghi bàn từ chấm phạt đền bằng chân phải! Djordje Petrovic đã chọn sai hướng.

V À A A O O O - Georges Mikautadze từ Lyon đã ghi bàn từ chấm phạt đền bằng chân phải! Djordje Petrovic đã chọn sai hướng.

90+6'

PENALTY - Mamadou Sarr từ Strasbourg phạm lỗi với Nicolas Tagliafico và bị thổi phạt đền.

90+5'

Lyon đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Lyon thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Phát bóng lên cho Strasbourg.

90+5'

Kiểm soát bóng: Strasbourg: 40%, Lyon: 60%.

90+5'

Abakar Sylla từ Strasbourg cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Rayan Cherki thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.

90+4'

Emanuel Emegha rời sân và được thay thế bởi Sekou Mara trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+4'

Valentin Barco rời sân và được thay thế bởi Abakar Sylla trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+3'

Thomas Delaine giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+3'

Guela Doue từ Strasbourg cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.

90+2'

Strasbourg thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Nỗ lực tốt của Corentin Tolisso khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.

90+2'

Nemanja Matic tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.

90+1'

Guela Doue giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+1'

Thomas Delaine giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

Đội hình xuất phát Strasbourg vs Lyon

Strasbourg (3-4-2-1): Đorđe Petrović (1), Guela Doué (22), Mamadou Sarr (23), Ismael Doukoure (29), Dilane Bakwa (26), Andrey Santos (8), Valentín Barco (32), Diego Moreira (7), Felix Lemarechal (6), Sebastian Nanasi (15), Emanuel Emegha (10)

Lyon (4-2-3-1): Lucas Perri (1), Ainsley Maitland-Niles (98), Clinton Mata (22), Moussa Niakhaté (19), Abner (16), Tanner Tessmann (15), Jordan Veretout (7), Ernest Nuamah (37), Rayan Cherki (18), Corentin Tolisso (8), Georges Mikautadze (69)

Strasbourg
Strasbourg
3-4-2-1
1
Đorđe Petrović
22
Guela Doué
23
Mamadou Sarr
29
Ismael Doukoure
26
Dilane Bakwa
8
Andrey Santos
32
Valentín Barco
7
Diego Moreira
6
Felix Lemarechal
15
Sebastian Nanasi
10
Emanuel Emegha
69
Georges Mikautadze
8
Corentin Tolisso
18
Rayan Cherki
37
Ernest Nuamah
7
Jordan Veretout
15
Tanner Tessmann
16
Abner
19
Moussa Niakhaté
22
Clinton Mata
98
Ainsley Maitland-Niles
1
Lucas Perri
Lyon
Lyon
4-2-3-1
Thay người
70’
Sebastian Nanasi
Samuel Amo-Ameyaw
70’
Jordan Veretout
Thiago Almada
90’
Dilane Bakwa
Thomas Delaine
78’
Ernest Nuamah
Alexandre Lacazette
90’
Valentin Barco
Abakar Sylla
85’
Tanner Tessmann
Nemanja Matic
90’
Emanuel Emegha
Sékou Mara
85’
Abner
Nicolás Tagliafico
Cầu thủ dự bị
Samuel Amo-Ameyaw
Remy Descamps
Karl-Johan Johnsson
Warmed Omari
Thomas Delaine
Duje Caleta-Car
Abakar Sylla
Paul Akouokou
Eduard Sobol
Enzo Anthony Honore Molebe
Pape Diong
Nemanja Matic
Samir El Mourabet
Alexandre Lacazette
Sékou Mara
Thiago Almada
Oscar Perea
Nicolás Tagliafico
Tình hình lực lượng

Alaa Bellaarouch

Không xác định

Sael Kumbedi

Kỷ luật

Andrew Omobamidele

Chấn thương gân Achilles

Malick Fofana

Chấn thương đầu gối

Abdoul Ouattara

Va chạm

Habib Diarra

Chấn thương mắt cá

Tidiane Diallo

Không xác định

Moïse Sahi Dion

Chấn thương gân Achilles

Huấn luyện viên

Liam Rosenior

Paulo Fonseca

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
06/08 - 2017
13/05 - 2018
25/08 - 2018
09/03 - 2019
30/11 - 2019
16/02 - 2020
18/10 - 2020
07/02 - 2021
13/09 - 2021
H1: 1-0
11/04 - 2022
H1: 1-0
15/01 - 2023
H1: 1-2
29/04 - 2023
H1: 1-2
14/08 - 2023
H1: 0-0
Cúp quốc gia Pháp
28/02 - 2024
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 4-3
Ligue 1
20/05 - 2024
H1: 1-0
31/08 - 2024
H1: 1-1
29/03 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Strasbourg

Ligue 1
29/03 - 2025
H1: 0-0
16/03 - 2025
09/03 - 2025
02/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025
H1: 0-0
09/02 - 2025
Cúp quốc gia Pháp
06/02 - 2025
Ligue 1
02/02 - 2025
26/01 - 2025

Thành tích gần đây Lyon

Ligue 1
29/03 - 2025
H1: 0-0
16/03 - 2025
H1: 1-2
Europa League
14/03 - 2025
H1: 2-0
Ligue 1
10/03 - 2025
H1: 0-0
Europa League
07/03 - 2025
H1: 0-1
Ligue 1
02/03 - 2025
H1: 1-1
24/02 - 2025
16/02 - 2025
09/02 - 2025
H1: 1-0
03/02 - 2025
H1: 0-0

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain2722505371T T T T T
2AS MonacoAS Monaco2715572050B T H T T
3MarseilleMarseille2715481849B T B B B
4NiceNice2713861847T T B H B
5LilleLille2713861347T B T B T
6StrasbourgStrasbourg2713771046H T T T T
7LyonLyon2713681545B T T T B
8BrestBrest2712411040H B T H T
9LensLens2711610139B B T T B
10AuxerreAuxerre279810-135T B T H T
11ToulouseToulouse279711234T T H B B
12RennesRennes2710215132T T B B T
13NantesNantes276912-1527T B B T B
14AngersAngers277614-1927H B B B B
15ReimsReims276813-1226B B B H T
16Le HavreLe Havre277317-2824B T H B T
17Saint-EtienneSaint-Etienne265516-3720B H B H B
18MontpellierMontpellier264319-3915B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X