Sau một hiệp hai tuyệt vời, Strasbourg đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Osame Sahraoui (Kiến tạo: Mohamed Bayo) 8 | |
Ismael Doukoure 19 | |
Gabriel Gudmundsson 33 | |
Andrey Santos 37 | |
Andrew Omobamidele (Thay: Sebastian Nanasi) 46 | |
Habib Diarra 64 | |
Abdoul Ouattara 65 | |
Andrey Santos 70 | |
Emanuel Emegha (Kiến tạo: Habib Diarra) 74 | |
Mitchel Bakker 76 | |
Mitchel Bakker 78 | |
Jeremy Sebas (Thay: Abdoul Ouattara) 79 | |
Marvin Senaya (Thay: Felix Lemarechal) 80 | |
Remy Cabella (Thay: Osame Sahraoui) 80 | |
Angel Gomes (Thay: Mitchel Bakker) 80 | |
Angel Gomes (Thay: Mitchel Bakker) 82 | |
Ethan Mbappe (Thay: Ayyoub Bouaddi) 86 | |
Sekou Mara (Thay: Emanuel Emegha) 86 | |
Aaron Malouda (Thay: Mohamed Bayo) 89 | |
Abakar Sylla (Thay: Diego Moreira) 90 |
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Lille
Diễn biến Strasbourg vs Lille
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê kiểm soát bóng: Strasbourg: 42%, Lille: 58%.
Remy Cabella của Lille bị thổi phạt việt vị.
Lille đang kiểm soát bóng.
Habib Diarra từ Strasbourg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực cấm địa.
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lille đang kiểm soát bóng.
Mamadou Sarr giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Lille thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Andrew Omobamidele đã chặn thành công cú sút.
Một cú sút của Gabriel Gudmundsson bị chặn lại.
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lille đang kiểm soát bóng.
Djordje Petrovic từ Strasbourg cắt bóng hướng tới khu vực 16m50.
Angel Gomes từ Lille thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Mamadou Sarr giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Strasbourg: 43%, Lille: 57%.
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lille thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ismael Doukoure từ Strasbourg cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực 16m50.
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Lille
Strasbourg (4-2-3-1): Đorđe Petrović (1), Guela Doué (22), Mamadou Sarr (23), Ismael Doukoure (29), Diego Moreira (7), Diarra Mouhamadou (19), Andrey Santos (8), Abdoul Ouattara (42), Felix Lemarechal (6), Sebastian Nanasi (15), Emanuel Emegha (10)
Lille (3-4-2-1): Lucas Chevalier (30), Bafode Diakite (18), Aïssa Mandi (2), Gabriel Gudmundsson (5), Thomas Meunier (12), Ayyoub Bouaddi (32), Mitchel Bakker (20), Hakon Arnar Haraldsson (7), Osame Sahraoui (11), Mohamed Bayo (27)
Thay người | |||
46’ | Sebastian Nanasi Andrew Omobamidele | 80’ | Osame Sahraoui Remy Cabella |
79’ | Abdoul Ouattara Jeremy Sebas | 80’ | Mitchel Bakker Angel Gomes |
80’ | Felix Lemarechal Marvin Senaya | 86’ | Ayyoub Bouaddi Ethan Mbappé |
86’ | Emanuel Emegha Sékou Mara | 89’ | Mohamed Bayo Aaron Malouda |
90’ | Diego Moreira Abakar Sylla |
Cầu thủ dự bị | |||
Karl-Johan Johnsson | Vito Mannone | ||
Abakar Sylla | Isaac Cossier | ||
Marvin Senaya | Remy Cabella | ||
Andrew Omobamidele | Ngal'ayel Mukau | ||
Pape Diong | André Gomes | ||
Junior Mwanga | Ethan Mbappé | ||
Sékou Mara | Aaron Malouda | ||
Jeremy Sebas | Angel Gomes | ||
Younes Lachaab |
Tình hình lực lượng | |||
Alaa Bellaarouch Không xác định | Alexsandro Ribeiro Kỷ luật | ||
Thomas Delaine Chấn thương đầu gối | Samuel Umtiti Va chạm | ||
Caleb Wiley Chấn thương vai | Tiago Santos Chấn thương mắt cá | ||
Tidiane Diallo Không xác định | Benjamin Andre Kỷ luật | ||
Moïse Sahi Dion Chấn thương gân Achilles | Nabil Bentaleb Vấn đề tim mạch | ||
Matias Fernandez Chấn thương mắt cá | |||
Edon Zhegrova Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Strasbourg vs Lille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Lille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 19 | 14 | 5 | 0 | 32 | 47 | T T T T H |
2 | Marseille | 18 | 11 | 4 | 3 | 19 | 37 | T H T T H |
3 | AS Monaco | 19 | 10 | 4 | 5 | 10 | 34 | H B H B T |
4 | Lille | 19 | 8 | 8 | 3 | 10 | 32 | H H H T B |
5 | Nice | 18 | 8 | 6 | 4 | 11 | 30 | T H T T B |
6 | Lyon | 18 | 8 | 5 | 5 | 7 | 29 | T B T B H |
7 | Lens | 18 | 7 | 6 | 5 | 4 | 27 | T H B T B |
8 | Strasbourg | 19 | 7 | 6 | 6 | 2 | 27 | T T T H T |
9 | Toulouse | 18 | 7 | 4 | 7 | 0 | 25 | B T T B H |
10 | Brest | 18 | 8 | 1 | 9 | -3 | 25 | B T B T T |
11 | Auxerre | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | H B H B H |
12 | Reims | 19 | 5 | 7 | 7 | -2 | 22 | H B B H H |
13 | Angers | 18 | 6 | 4 | 8 | -6 | 22 | B B T T T |
14 | Saint-Etienne | 19 | 5 | 3 | 11 | -21 | 18 | B T B H H |
15 | Rennes | 19 | 5 | 2 | 12 | -4 | 17 | T B B B B |
16 | Nantes | 18 | 3 | 8 | 7 | -7 | 17 | T B H H H |
17 | Le Havre | 18 | 4 | 1 | 13 | -23 | 13 | B B B B H |
18 | Montpellier | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại