Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Stoke City vs Blackburn Rovers hôm nay 13-03-2025
Giải Hạng nhất Anh - Th 5, 13/3
Kết thúc



![]() Ali Al Hamadi (Kiến tạo: Lewis Baker) 19 | |
![]() Makhtar Gueye 46 | |
![]() Lewis Koumas (Thay: Million Manhoef) 60 | |
![]() Sondre Tronstad (Thay: Adam Forshaw) 64 | |
![]() Sondre Trondstad (Thay: Adam Forshaw) 65 | |
![]() Yuki Ohashi (Thay: Todd Cantwell) 65 | |
![]() Emmanuel Dennis (Thay: Tyrhys Dolan) 65 | |
![]() Enda Stevens (Thay: Eric Bocat) 73 | |
![]() Sam Gallagher (Thay: Ali Al Hamadi) 74 | |
![]() Lewis Travis 78 | |
![]() Joe Rankin-Costello (Thay: Dion Sanderson) 78 | |
![]() Sam Gallagher 82 | |
![]() Michael Rose (Thay: Enda Stevens) 90 | |
![]() Cauley Woodrow (Thay: Lewis Travis) 90 | |
![]() Jordan Thompson 90+1' |
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Lewis Travis rời sân và được thay thế bởi Cauley Woodrow.
Enda Stevens rời sân và được thay thế bởi Michael Rose.
Thẻ vàng cho Jordan Thompson.
Thẻ vàng cho Sam Gallagher.
Thẻ vàng cho Sam Gallagher.
Dion Sanderson rời sân và được thay thế bởi Joe Rankin-Costello.
Thẻ vàng cho Lewis Travis.
Ali Al Hamadi rời sân và được thay thế bởi Sam Gallagher.
Eric Bocat rời sân và được thay thế bởi Enda Stevens.
Tyrhys Dolan rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Dennis.
Todd Cantwell rời sân và được thay thế bởi Yuki Ohashi.
Adam Forshaw rời sân và được thay thế bởi Sondre Tronstad.
Million Manhoef rời sân và được thay thế bởi Lewis Koumas.
Thẻ vàng cho Makhtar Gueye.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Lewis Baker đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Ali Al Hamadi đã ghi bàn!
Stoke City (4-2-3-1): Viktor Johansson (1), Junior Tchamadeu (22), Ashley Phillips (26), Ben Wilmot (16), Eric Junior Bocat (17), Jordan Thompson (15), Wouter Burger (6), Million Manhoef (42), Lewis Baker (8), Bae Jun-ho (10), Ali Al-Hamadi (9)
Blackburn Rovers (3-4-3): Aynsley Pears (1), Dion Sanderson (31), Dominic Hyam (5), Hayden Carter (17), Callum Brittain (2), Adam Forshaw (28), Lewis Travis (27), Yuri Ribeiro (4), Tyrhys Dolan (10), Makhtar Gueye (9), Todd Cantwell (8)
Thay người | |||
60’ | Million Manhoef Lewis Koumas | 64’ | Adam Forshaw Sondre Tronstad |
73’ | Michael Rose Enda Stevens | 65’ | Todd Cantwell Yuki Ohashi |
74’ | Ali Al Hamadi Sam Gallagher | 65’ | Tyrhys Dolan Emmanuel Dennis |
90’ | Enda Stevens Michael Rose | 78’ | Dion Sanderson Joe Rankin-Costello |
90’ | Lewis Travis Cauley Woodrow |
Cầu thủ dự bị | |||
Jack Bonham | Yuki Ohashi | ||
Michael Rose | Balazs Toth | ||
Bosun Lawal | Brandon Powell | ||
Tatsuki Seko | Joe Rankin-Costello | ||
Lewis Koumas | John Buckley | ||
Nathan Alexander Lowe | Amario Cozier-Duberry | ||
Sam Gallagher | Emmanuel Dennis | ||
Andrew Moran | Cauley Woodrow | ||
Enda Stevens | Sondre Tronstad |
Tình hình lực lượng | |||
Lynden Gooch Không xác định | Scott Wharton Chấn thương đầu gối | ||
Harry Pickering Chấn thương đầu gối | |||
Danny Batth Chấn thương cơ |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 23 | 10 | 4 | 51 | 79 | |
2 | ![]() | 37 | 24 | 7 | 6 | 24 | 77 | |
3 | ![]() | 37 | 20 | 15 | 2 | 39 | 75 | |
4 | ![]() | 37 | 19 | 12 | 6 | 21 | 69 | |
5 | ![]() | 37 | 13 | 17 | 7 | 14 | 56 | |
6 | ![]() | 37 | 16 | 8 | 13 | 4 | 56 | |
7 | ![]() | 37 | 13 | 15 | 9 | 7 | 54 | |
8 | ![]() | 37 | 15 | 8 | 14 | 9 | 53 | |
9 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 3 | 52 | |
10 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | -3 | 52 | |
11 | ![]() | 37 | 14 | 9 | 14 | -5 | 51 | |
12 | ![]() | 37 | 12 | 13 | 12 | 7 | 49 | |
13 | ![]() | 37 | 12 | 12 | 13 | -3 | 48 | |
14 | ![]() | 37 | 11 | 11 | 15 | -6 | 44 | |
15 | ![]() | 37 | 9 | 17 | 11 | -6 | 44 | |
16 | ![]() | 37 | 12 | 8 | 17 | -9 | 44 | |
17 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -14 | 42 | |
18 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -8 | 40 | |
19 | ![]() | 37 | 9 | 12 | 16 | -13 | 39 | |
20 | ![]() | 37 | 9 | 12 | 16 | -17 | 39 | |
21 | ![]() | 37 | 8 | 12 | 17 | -21 | 36 | |
22 | ![]() | 37 | 9 | 8 | 20 | -12 | 35 | |
23 | ![]() | 37 | 9 | 7 | 21 | -26 | 34 | |
24 | ![]() | 37 | 7 | 12 | 18 | -36 | 33 |