Quả phát bóng lên cho Sandhausen tại Millerntor-Stadion.
![]() Merveille Papela 13 | |
![]() Jackson Irvine (Kiến tạo: Leart Paqarada) 38 | |
![]() Tom Trybull 45+2' | |
![]() Cebio Soukou (Thay: Philipp Ochs) 61 | |
![]() Christian Kinsombi (Thay: Tom Trybull) 62 | |
![]() Matej Pulkrab (Thay: Alexander Esswein) 62 | |
![]() David Otto (Thay: Etienne Amenyido) 69 | |
![]() Igor Matanovic (Thay: Johannes Eggestein) 69 | |
![]() David Kinsombi (Kiến tạo: Aleksandr Zhirov) 71 | |
![]() Conor Metcalfe (Thay: Eric Smith) 79 | |
![]() Betim Fazliji (Thay: David Nemeth) 86 | |
![]() Luca-Milan Zander (Thay: Manolis Saliakas) 86 | |
![]() Immanuel Hoehn (Thay: David Kinsombi) 90 |
Thống kê trận đấu St.Pauli vs Sandhausen
![St.Pauli](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/2024/12/04/stpauli-0412162411.png)
![Sandhausen](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Sandhausen_20141015101915.jpg)
Diễn biến St.Pauli vs Sandhausen
Thánh Pauli tấn công nhưng cú đánh đầu của Christian Kinsombi lại không tìm trúng đích.
Phạt góc cho St. Pauli.
Michael Bacher ra hiệu cho St. Pauli một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho St. Pauli tại Millerntor-Stadion.
Ném biên dành cho Sandhausen ở gần khu vực penalty.
Đá phạt cho St. Pauli trong hiệp của họ.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội khách đã thay thế David Kinsombi bằng Immanuel Hohn. Đây là lần thay người thứ tư được thực hiện ngày hôm nay bởi Alois Schwartz.
Sandhausen được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Michael Bacher ra hiệu cho St. Pauli một quả phạt trực tiếp.
Michael Bacher cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên dành cho St. Pauli trong hiệp Sandhausen.
Ném biên dành cho St. Pauli trong hiệp của họ.
Sandhausen thực hiện quả ném biên trong khu vực St. Pauli.
Bashkim Ajdini đã bình phục và tham gia trở lại trận đấu ở Hamburg.
Bashkim Ajdini đang bị đau quằn quại và trận đấu đã bị tạm dừng trong một thời gian ngắn.
Michael Bacher trao cho Sandhausen một quả phát bóng lên.
Luca Zander cho St. Pauli tấn công nhưng không trúng mục tiêu.
Thánh Pauli được hưởng quả phạt góc bởi Michael Bacher.
Luca Zander là phụ cho Emmanouil Saliakas cho St. Pauli.
Đội hình xuất phát St.Pauli vs Sandhausen
St.Pauli (4-3-1-2): Nikola Vasilj (22), Emmanouil Saliakas (2), David Nemeth (4), Jakov Medic (18), Leart Paqarada (23), Jackson Irvine (7), Eric Smith (8), Marcel Hartel (10), Lukas Daschner (13), Johannes Eggestein (11), Etienne Amenyido (14)
Sandhausen (4-3-3): Patrick Drewes (1), Bashkim Ajdini (19), Dario Dumic (3), Aleksandr Zhirov (2), Chima Okoroji (36), Merveille Papela (24), Tom Trybull (28), Philipp Ochs (11), Janik Bachmann (26), David Kinsombi (10), Alexander Esswein (30)
![St.Pauli](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/2024/12/04/stpauli-0412162411.png)
![Sandhausen](https://static.bongda24h.vn/Medias/original/Sandhausen_20141015101915.jpg)
Thay người | |||
69’ | Johannes Eggestein Igor Matanovic | 61’ | Philipp Ochs Cebio Soukou |
69’ | Etienne Amenyido David Otto | 62’ | Alexander Esswein Matej Pulkrab |
79’ | Eric Smith Conor Metcalfe | 62’ | Tom Trybull Christian Kinsombi |
86’ | Manolis Saliakas Luca Zander | 90’ | David Kinsombi Immanuel Hohn |
86’ | David Nemeth Betim Fazliji |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlo Boukhalfa | Matej Pulkrab | ||
Lars Ritzka | Christian Kinsombi | ||
Luca Zander | Marcel Ritzmaier | ||
Betim Fazliji | Ahmed Kutucu | ||
Sascha Burchert | Cebio Soukou | ||
Aremu Afeez | Abu Bekir El-Zein | ||
Conor Metcalfe | Arne Sicker | ||
Igor Matanovic | Immanuel Hohn | ||
David Otto | Nikolai Rehnen |
Nhận định St.Pauli vs Sandhausen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St.Pauli
Thành tích gần đây Sandhausen
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 12 | 4 | 5 | 11 | 40 | T B T T T |
2 | ![]() | 21 | 10 | 8 | 3 | 19 | 38 | T T T H T |
3 | ![]() | 21 | 11 | 5 | 5 | 8 | 38 | B T T T T |
4 | ![]() | 21 | 9 | 8 | 4 | 11 | 35 | T T H T B |
5 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 7 | 34 | B H T T H |
6 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | B B T B T |
7 | ![]() | 21 | 9 | 6 | 6 | 6 | 33 | H T H H H |
8 | ![]() | 21 | 9 | 5 | 7 | 8 | 32 | B B B H T |
9 | ![]() | 21 | 9 | 4 | 8 | 2 | 31 | T T B T T |
10 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | -1 | 30 | T B B H B |
11 | ![]() | 21 | 7 | 5 | 9 | -10 | 26 | B B B T T |
12 | ![]() | 21 | 6 | 7 | 8 | 2 | 25 | B H B B B |
13 | ![]() | 21 | 7 | 4 | 10 | -3 | 25 | H T B B B |
14 | ![]() | 21 | 6 | 6 | 9 | -3 | 24 | T H T B B |
15 | ![]() | 21 | 4 | 8 | 9 | -6 | 20 | H T H B B |
16 | ![]() | 21 | 4 | 6 | 11 | -19 | 18 | B H H B T |
17 | 21 | 3 | 8 | 10 | -4 | 17 | H B T B B | |
18 | ![]() | 21 | 4 | 2 | 15 | -34 | 14 | T B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại