Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Reims chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Eliaquim Mangala8
- Eliaquim Mangala12
- Falaye Sacko (Thay: Mickael Nade)64
- Harold Moukoudi (Thay: Saidou Sow)65
- Enzo Crivelli (Thay: Ryad Boudebouz)65
- Romain Hamouma (Thay: Yvann Macon)71
- Arnaud Nordin (Thay: Miguel Trauco)81
- Marshall Munetsi2
- Hugo Ekitike (Thay: Ilan Kebbal)46
- Andrew Gravillon (Thay: Mitchel van Bergen)46
- Maxime Busi (Thay: Bradley Locko)46
- Kamory Doumbia (Kiến tạo: Hugo Ekitike)61
- Alexis Flips (Thay: Andrew Gravillon)74
- Dion Lopy (Thay: El Bilal Toure)80
Thống kê trận đấu St.Etienne vs Reims
Diễn biến St.Etienne vs Reims
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Saint-Etienne: 55%, Reims: 45%.
Wahbi Khazri của Saint-Etienne thực hiện một đường chuyền từ trên không trong vòng cấm, nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Hugo Ekitike bị phạt vì đẩy Lucas Gourna-Douath.
Reims bắt đầu phản công.
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Enzo Crivelli nỗ lực tốt khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu thua
Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn từ Paul Bernardoni khi anh ấy đi ra và giành bóng
Alexis Lật mặt từ Reims xoay người ở góc trái.
KẾT THÚC KIỂM TRA VAR - Không có hành động nào khác được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - PHẠT GÓC! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống phạt đền có thể xảy ra.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Mahdi Camara từ Saint-Etienne làm khách Alexis Flips
Eliaquim Mangala dứt điểm nguy hiểm nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Alexis Flips thực hiện một quả tạt từ quả đá phạt trực tiếp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Lucas Gourna-Douath từ Saint-Etienne làm khách Alexis Flips
Quả phát bóng lên cho Reims.
Wahbi Khazri thực hiện quả phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Maxime Busi đánh bóng bằng tay.
Đội hình xuất phát St.Etienne vs Reims
St.Etienne (3-4-3): Paul Bernardoni (50), Saidou Sow (4), Eliaquim Mangala (22), Mickael Nade (3), Yvann Macon (27), Mahdi Camara (8), Lucas Gourna-Douath (6), Miguel Trauco (13), Wahbi Khazri (10), Ryad Boudebouz (7), Denis Bouanga (20)
Reims (4-5-1): Predrag Rajkovic (1), Thomas Foket (32), Wout Faes (2), Yunis Abdelhamid (5), Bradley Locko (28), Ilan Kebbal (20), Marshall Munetsi (15), Azor Matusiwa (21), Kamory Doumbia (33), Mitchel van Bergen (19), El Bilal Toure (7)
Thay người | |||
64’ | Mickael Nade Falaye Sacko | 46’ | Bradley Locko Maxime Busi |
65’ | Saidou Sow Harold Moukoudi | 46’ | Alexis Flips Andrew Gravillon |
65’ | Ryad Boudebouz Enzo Crivelli | 46’ | Ilan Kebbal Hugo Ekitike |
71’ | Yvann Macon Romain Hamouma | 74’ | Andrew Gravillon Alexis Flips |
81’ | Miguel Trauco Arnaud Nordin | 80’ | El Bilal Toure Dion Lopy |
Cầu thủ dự bị | |||
Etienne Green | Nicolas Penneteau | ||
Harold Moukoudi | Maxime Busi | ||
Falaye Sacko | Andrew Gravillon | ||
Gabriel Silva | Arber Zeneli | ||
Adil Aouchiche | Nathanael Mbuku | ||
Zaydou Youssouf | Alexis Flips | ||
Arnaud Nordin | Dion Lopy | ||
Enzo Crivelli | Hugo Ekitike | ||
Romain Hamouma | Martin Adeline |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định St.Etienne vs Reims
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St.Etienne
Thành tích gần đây Reims
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 16 | 10 | 3 | 3 | 18 | 33 | T T T H T |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 16 | 7 | 7 | 2 | 10 | 28 | T H T H H |
5 | Lyon | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | H T T B T |
6 | Nice | 16 | 7 | 6 | 3 | 10 | 27 | T B T H T |
7 | Lens | 16 | 6 | 6 | 4 | 4 | 24 | B T T H B |
8 | Toulouse | 16 | 7 | 3 | 6 | 1 | 24 | B T B T T |
9 | Auxerre | 16 | 6 | 3 | 7 | -2 | 21 | T B H H B |
10 | Strasbourg | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B H T T |
11 | Reims | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | H B H H B |
12 | Brest | 16 | 6 | 1 | 9 | -5 | 19 | B T B T B |
13 | Rennes | 16 | 5 | 2 | 9 | -1 | 17 | B T B T B |
14 | Angers | 16 | 4 | 4 | 8 | -10 | 16 | B T B B T |
15 | Saint-Etienne | 16 | 5 | 1 | 10 | -20 | 16 | T B B B T |
16 | Nantes | 16 | 3 | 6 | 7 | -7 | 15 | B H T B H |
17 | Le Havre | 16 | 4 | 0 | 12 | -22 | 12 | T B B B B |
18 | Montpellier | 16 | 2 | 3 | 11 | -24 | 9 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại