Số lượng khán giả hôm nay là 29.546.
Morgan Guilavogui (Kiến tạo: Jackson Irvine) 31 | |
Andras Schafer 35 | |
Laszlo Benes (Thay: Andras Schafer) 46 | |
Carlo Boukhalfa (Thay: Lars Ritzka) 46 | |
Laszlo Benes 50 | |
Morgan Guilavogui (Kiến tạo: Johannes Eggestein) 51 | |
Leopold Querfeld 51 | |
Kevin Volland (Thay: Jordan Pefok) 60 | |
Yorbe Vertessen (Thay: Leopold Querfeld) 60 | |
Tim Skarke (Thay: Janik Haberer) 71 | |
Tom Rothe (Thay: Robert Skov) 71 | |
Oladapo Afolayan (Thay: Noah Weisshaupt) 78 | |
Danel Sinani (Thay: Johannes Eggestein) 90 | |
Fin Stevens (Thay: Manolis Saliakas) 90 | |
Scott Banks (Thay: Morgan Guilavogui) 90 | |
Danel Sinani (Kiến tạo: Morgan Guilavogui) 90+3' |
Thống kê trận đấu St. Pauli vs Union Berlin
Diễn biến St. Pauli vs Union Berlin
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: St. Pauli: 44%, Union Berlin: 56%.
Morgan Guilavogui rời sân để nhường chỗ cho Scott Banks trong một sự thay người chiến thuật.
Morgan Guilavogui đã có pha kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Danel Sinani ghi bàn bằng chân trái!
St. Pauli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
St. Pauli thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Manolis Saliakas bị chấn thương và được thay thế bởi Fin Stevens.
Johannes Eggestein rời sân để nhường chỗ cho Danel Sinani trong một sự thay người chiến thuật.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Jackson Irvine giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Benedict Hollerbach giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Morgan Guilavogui.
Trận đấu được khởi động lại.
Manolis Saliakas bị chấn thương và được đưa ra ngoài sân để nhận điều trị y tế.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: St. Pauli: 45%, Union Berlin: 55%.
Manolis Saliakas bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát St. Pauli vs Union Berlin
St. Pauli (3-4-2-1): Nikola Vasilj (22), David Nemeth (4), Hauke Wahl (5), Lars Ritzka (21), Manolis Saliakas (2), Jackson Irvine (7), James Sands (6), Philipp Treu (23), Morgan Guilavogui (29), Noah Weisshaupt (13), Johannes Eggestein (11)
Union Berlin (3-5-2): Alexander Schwolow (37), Diogo Leite (4), Danilho Doekhi (5), Leopold Querfeld (14), Josip Juranović (18), Aljoscha Kemlein (36), Janik Haberer (19), András Schäfer (13), Robert Skov (24), Benedict Hollerbach (16), Jordan Siebatcheu (17)
Thay người | |||
46’ | Lars Ritzka Carlo Boukhalfa | 46’ | Andras Schafer László Bénes |
78’ | Noah Weisshaupt Oladapo Afolayan | 60’ | Leopold Querfeld Yorbe Vertessen |
90’ | Manolis Saliakas Fin Stevens | 60’ | Jordan Pefok Kevin Volland |
90’ | Morgan Guilavogui Scott Banks | 71’ | Robert Skov Tom Rothe |
90’ | Johannes Eggestein Danel Sinani | 71’ | Janik Haberer Tim Skarke |
Cầu thủ dự bị | |||
Fin Stevens | Carl Klaus | ||
Ben Voll | Tom Rothe | ||
Emil Staugaard | Christopher Trimmel | ||
Carlo Boukhalfa | Rani Khedira | ||
Scott Banks | László Bénes | ||
Abdoulie Ceesay | Tim Skarke | ||
Danel Sinani | Lucas Tousart | ||
Oladapo Afolayan | Yorbe Vertessen | ||
Elias Saad | Kevin Volland |
Tình hình lực lượng | |||
Soren Ahlers Chấn thương đầu gối | Frederik Rønnow Chấn thương khuỷu tay | ||
Ronny Seibt Không xác định | Yannic Stein Va chạm | ||
Sascha Burchert Chấn thương cơ | Oluwaseun Ogbemudia Va chạm | ||
Adam Dzwigala Kỷ luật | Kevin Vogt Chấn thương đầu gối | ||
Karol Mets Không xác định | Andrej Ilic Va chạm | ||
Eric Smith Kỷ luật | Ivan Prtajin Không xác định | ||
Robert Wagner Chấn thương đùi | |||
Conor Metcalfe Không xác định | |||
Simon Zoller Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định St. Pauli vs Union Berlin
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St. Pauli
Thành tích gần đây Union Berlin
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 19 | 15 | 3 | 1 | 42 | 48 | T T T T T |
2 | Leverkusen | 19 | 12 | 6 | 1 | 20 | 42 | T T T T H |
3 | E.Frankfurt | 19 | 11 | 4 | 4 | 18 | 37 | B T T T H |
4 | Stuttgart | 19 | 9 | 5 | 5 | 8 | 32 | B T T T B |
5 | RB Leipzig | 19 | 9 | 5 | 5 | 5 | 32 | B T B H H |
6 | Mainz 05 | 19 | 9 | 4 | 6 | 10 | 31 | T T B B T |
7 | Wolfsburg | 19 | 8 | 4 | 7 | 8 | 28 | B T T B H |
8 | Borussia M'gladbach | 19 | 8 | 3 | 8 | 1 | 27 | T B B B T |
9 | Bremen | 19 | 7 | 6 | 6 | -3 | 27 | T B H B H |
10 | Freiburg | 19 | 8 | 3 | 8 | -10 | 27 | B T B B B |
11 | Dortmund | 19 | 7 | 5 | 7 | 1 | 26 | T B B B H |
12 | Augsburg | 19 | 7 | 4 | 8 | -11 | 25 | B B T T T |
13 | St. Pauli | 19 | 6 | 2 | 11 | -4 | 20 | T B B T T |
14 | Union Berlin | 19 | 5 | 4 | 10 | -13 | 19 | B B B T B |
15 | Hoffenheim | 19 | 4 | 6 | 9 | -12 | 18 | B B B T H |
16 | FC Heidenheim | 19 | 4 | 2 | 13 | -16 | 14 | B T H B B |
17 | Holstein Kiel | 19 | 3 | 3 | 13 | -20 | 12 | T B T B H |
18 | VfL Bochum | 19 | 3 | 3 | 13 | -24 | 12 | T B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại