Timo Gansloweit ra hiệu cho Ulm hưởng một quả phạt trực tiếp ở phần sân nhà.
![]() Robin Fellhauer 35 | |
![]() Tom Gaal 45+1' | |
![]() Carlo Sickinger (Thay: Manuel Feil) 46 | |
![]() Johannes Reichert 48 | |
![]() Luka Hyrylainen 48 | |
![]() Robert Leipertz (Thay: Aaron Keller) 59 | |
![]() Felix Higl (Thay: Semir Telalovic) 59 | |
![]() Johannes Reichert 66 | |
![]() Luka Hyrylainen 67 | |
![]() Luca Schnellbacher (Thay: Robin Fellhauer) 67 | |
![]() Filimon Gerezgiher (Thay: Tom Zimmerschied) 68 | |
![]() Felix Higl 76 | |
![]() Jonathan Meier (Thay: Romario Roesch) 79 | |
![]() Maximilian Rohr 85 | |
![]() Younes Ebnoutalib (Thay: Semih Sahin) 85 | |
![]() Frederik Schmahl (Thay: Muhammed Mehmet Damar) 85 | |
![]() Lennart Stoll (Thay: Bastian Allgeier) 88 | |
![]() Lucas Roeser (Thay: Jonathan Meier) 88 | |
![]() Frederik Schmahl 90+2' |
Thống kê trận đấu SSV Ulm 1846 vs Elversberg

Diễn biến SSV Ulm 1846 vs Elversberg
Phạt trực tiếp cho Elversberg ở phần sân nhà của họ.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội khách ở Ulm.
Ulm tấn công nhưng cú đánh đầu của Oliver Batista Meier không trúng đích.
Timo Gansloweit cho Elversberg hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Đánh đầu của Luka Hyrylainen đi không trúng đích cho Ulm.
Ulm được Timo Gansloweit cho hưởng một quả phạt góc.
Đá phạt cho Elversberg ở phần sân nhà.
Quả phát bóng cho Ulm tại Donaustadion.
Quả phạt góc được trao cho Elversberg.
Bóng ra ngoài sân và sẽ là một quả phát bóng từ phía Elversberg.
Tại Ulm, Ulm tấn công qua Aaron Keller. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại đi chệch mục tiêu.
Ulm được trao một quả ném biên trong phần sân của họ.
Tại Ulm, Ulm tiến lên với sự dẫn dắt của Oliver Batista Meier. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Ném biên cho Ulm.
Timo Gansloweit ra hiệu một quả đá phạt cho Elversberg ở nửa sân của họ.
Max Brandt của Ulm đã trở lại sân thi đấu.
Trận đấu đã tạm dừng để chăm sóc cho Max Brandt của Ulm, người đang quằn quại vì đau trên sân.
Phạt góc được trao cho Ulm.
Ulm được Timo Gansloweit trao một quả phạt góc.
Ulm tấn công nhưng Semir Telalovic bị phán quyết việt vị.
Đội hình xuất phát SSV Ulm 1846 vs Elversberg
SSV Ulm 1846 (3-4-3): Christian Ortag (39), Tom Gaal (4), Johannes Reichert (5), Niklas Kolbe (27), Bastian Allgeier (7), Luka Hyryläinen (38), Max Brandt (23), Romario Rosch (43), Aaron Keller (16), Semir Telalovic (29), Oliver Batista Meier (21)
Elversberg (4-2-3-1): Nicolas Kristof (20), Elias Baum (2), Lukas Finn Pinckert (19), Maximilian Rohr (31), Maurice Neubauer (33), Robin Fellhauer (6), Semih Sahin (8), Manuel Feil (7), Muhammed Damar (30), Tom Zimmerschied (29), Fisnik Asllani (10)

Thay người | |||
59’ | Aaron Keller Robert Leipertz | 46’ | Manuel Feil Carlo Sickinger |
59’ | Semir Telalovic Felix Higl | 67’ | Robin Fellhauer Luca Schnellbacher |
79’ | Lucas Roeser Jonathan Meier | 68’ | Tom Zimmerschied Filimon Gerezgiher |
88’ | Bastian Allgeier Lennart Stoll | 85’ | Muhammed Mehmet Damar Julius Frederik Schmahl |
88’ | Jonathan Meier Lucas Roser | 85’ | Semih Sahin Younes Ebnoutalib |
Cầu thủ dự bị | |||
Niclas Thiede | Tim Boss | ||
Thomas Geyer | Florian Le Joncour | ||
Lennart Stoll | Arne Sicker | ||
Jonathan Meier | Julius Frederik Schmahl | ||
Andreas Ludwig | Carlo Sickinger | ||
Robert Leipertz | Luca Schnellbacher | ||
Lucas Roser | Filimon Gerezgiher | ||
Aleksandar Kahvic | Paul Stock | ||
Felix Higl | Younes Ebnoutalib |
Nhận định SSV Ulm 1846 vs Elversberg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SSV Ulm 1846
Thành tích gần đây Elversberg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 14 | 10 | 5 | 27 | 52 | T T H T B |
2 | ![]() | 29 | 15 | 6 | 8 | 9 | 51 | T T T B H |
3 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 21 | 47 | H B H T T |
4 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 5 | 47 | B T B T T |
5 | ![]() | 29 | 12 | 10 | 7 | 13 | 46 | H B H T B |
6 | ![]() | 29 | 13 | 7 | 9 | 5 | 46 | H B T B B |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 9 | 45 | H T B B B |
8 | ![]() | 29 | 13 | 5 | 11 | 4 | 44 | T T B B T |
9 | ![]() | 29 | 11 | 10 | 8 | 5 | 43 | H T H B B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 8 | 10 | -3 | 41 | B H B T H |
11 | ![]() | 29 | 10 | 7 | 12 | -4 | 37 | T B H T B |
12 | ![]() | 29 | 10 | 6 | 13 | -2 | 36 | B T T T H |
13 | ![]() | 29 | 9 | 8 | 12 | 2 | 35 | T B B T H |
14 | ![]() | 29 | 9 | 8 | 12 | -12 | 35 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 9 | 13 | -22 | 30 | H B H T T |
16 | ![]() | 29 | 6 | 10 | 13 | -8 | 28 | B T H B H |
17 | 29 | 5 | 11 | 13 | -6 | 26 | B H T B T | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 4 | 19 | -43 | 22 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại