Số lượng khán giả hôm nay là 37328.
Nikola Moro (Thay: Lewis Ferguson) 10 | |
Tommaso Pobega (Kiến tạo: Sam Beukema) 21 | |
Emil Holm 22 | |
Sam Beukema 41 | |
Zeno Debast 43 | |
Samuel Iling-Junior 44 | |
Charalambos Lykogiannis (Thay: Emil Holm) 46 | |
Martin Erlic (Thay: Sam Beukema) 46 | |
Joao Simoes (Thay: Zeno Debast) 50 | |
Charalambos Lykogiannis 56 | |
Geovany Quenda (Thay: Daniel Braganca) 62 | |
Joao Simoes 66 | |
Martin Erlic 72 | |
Jens Odgaard (Thay: Tommaso Pobega) 75 | |
Conrad Harder (Kiến tạo: Joao Simoes) 77 | |
Thijs Dallinga (Thay: Samuel Iling-Junior) 79 | |
Morten Hjulmand 87 | |
Matheus (Thay: Trincao) 87 | |
Geovany Quenda 90+3' |
Thống kê trận đấu Sporting vs Bologna
Diễn biến Sporting vs Bologna
Kiểm soát bóng: Sporting CP: 54%, Bologna: 46%.
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Sporting CP: 55%, Bologna: 45%.
Santiago Castro bị phạt vì đẩy Geny Catamo.
Morten Hjulmand bị phạt vì đẩy Martin Erlic.
Kiểm soát bóng: Sporting CP: 54%, Bologna: 46%.
Phát bóng lên cho Sporting CP.
Bologna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Thẻ vàng cho Geovany Quenda.
Trọng tài báo hiệu một quả đá phạt khi Geovany Quenda của Sporting CP phạm lỗi với Nikola Moro.
Conrad Harder của Sporting CP bị bắt việt vị.
Conrad Harder chơi bóng bằng tay.
Trọng tài thổi phạt khi Jens Odgaard của Bologna phạm lỗi với Goncalo Inacio.
Ousmane Diomande thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Giovanni Fabbian bị phạt vì đẩy Morten Hjulmand.
Kiểm soát bóng: Sporting CP: 55%, Bologna: 45%.
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Conrad Harder từ Sporting CP sút trượt hoàn toàn. Cơ hội bị lãng phí.
Nicolo Casale từ Bologna chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Sporting vs Bologna
Sporting (4-2-3-1): Franco Israel (1), Ivan Fresneda (22), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Maximiliano Araújo (20), Morten Hjulmand (42), Zeno Debast (6), Francisco Trincao (17), Daniel Braganca (23), Geny Catamo (21), Conrad Harder (19)
Bologna (4-2-3-1): Federico Ravaglia (34), Emil Holm (2), Sam Beukema (31), Nicolò Casale (15), Juan Miranda (33), Lewis Ferguson (19), Giovanni Fabbian (80), Dan Ndoye (11), Tommaso Pobega (18), Samuel Iling-Junior (14), Santiago Castro (9)
Thay người | |||
50’ | Zeno Debast Joao Pedro Simoes | 10’ | Lewis Ferguson Nikola Moro |
62’ | Daniel Braganca Geovany Quenda | 46’ | Sam Beukema Martin Erlić |
87’ | Trincao Matheus Reis | 46’ | Emil Holm Charalampos Lykogiannis |
75’ | Tommaso Pobega Jens Odgaard | ||
79’ | Samuel Iling-Junior Thijs Dallinga |
Cầu thủ dự bị | |||
Geovany Quenda | Tommaso Ravaglioli | ||
Vladan Kovacevic | Łukasz Skorupski | ||
Diego Callai | Nicola Bagnolini | ||
Matheus Reis | Martin Erlić | ||
Ricardo Esgaio | Charalampos Lykogiannis | ||
Alexandre Brito | Thijs Dallinga | ||
Joao Pedro Simoes | Nikola Moro | ||
Eduardo Manuel Freitas Monteiro Ferreira Felicíssimo | Jens Odgaard | ||
Mauro Couto | |||
Rafael Ferreira Nel | |||
Afonso Moreira | |||
Jeremiah St. Juste |
Tình hình lực lượng | |||
Rui Silva Chấn thương vai | Remo Freuler Kỷ luật | ||
Quaresma Chấn thương cơ | Michel Aebischer Chấn thương cơ | ||
Hidemasa Morita Chấn thương cơ | Riccardo Orsolini Va chạm | ||
Pedro Gonçalves Chấn thương gân kheo | |||
Viktor Gyökeres Va chạm | |||
Nuno Santos Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sporting vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | Barcelona | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | Arsenal | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | Inter | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | Atletico | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | Leverkusen | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | Lille | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | Aston Villa | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | Atalanta | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | Dortmund | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | Real Madrid | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | Munich | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | AC Milan | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | PSV | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | Paris Saint-Germain | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | Benfica | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | AS Monaco | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | Brest | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | Feyenoord | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | Juventus | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | Celtic | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | Man City | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | Sporting | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | Club Brugge | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | Dinamo Zagreb | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | Stuttgart | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | Bologna | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | Crvena Zvezda | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | Sturm Graz | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | Sparta Prague | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | RB Leipzig | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | Girona | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | RB Salzburg | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | Slovan Bratislava | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | Young Boys | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại