Jesus Cartagena trao cho Cienciano một quả phát bóng lên.
![]() Luciano Nequecaur 15 | |
![]() Luis Benites (Kiến tạo: Carlos Garces) 26 | |
![]() Carlos Garces (Kiến tạo: Gaspar Gentile) 35 | |
![]() Christian Neira Herrera 40 | |
![]() Luis Urruti (Kiến tạo: Alejandro Hohberg) 41 | |
![]() Alejandro Altuna 43 | |
![]() Jimmy Valoyes 45 | |
![]() Edwin Alexi Gomez Gutierrez 45 | |
![]() Luciano Nequecaur 45+2' | |
![]() Santiago Arias 45+4' | |
![]() Luis Benites 45+6' | |
![]() Edwin Alexi Gomez Gutierrez 45+8' | |
![]() Hernan Nicolas Da Campo 48 | |
![]() Maximiliano Amondarain 53 | |
![]() Carlos Augusto Lopez (Thay: Juan Carlos Gonzales) 56 | |
![]() Jorge Rios (Thay: Hernan Nicolas Da Campo) 56 | |
![]() Erick Gonzales (Thay: Alejandro Altuna) 56 | |
![]() Didier Jeanpier La Torre Arana (Thay: Christian Neira Herrera) 68 | |
![]() Claudio Torrejon (Thay: Santiago Arias) 79 | |
![]() Sebastian Cavero (Thay: Edwin Alexi Gomez Gutierrez) 79 | |
![]() Sebastian Aranda (Thay: Cristian Carbajal) 79 | |
![]() (Pen) Alejandro Hohberg 80 | |
![]() Beto Da Silva 81 | |
![]() Oslimg Mora 83 | |
![]() Osnar Noronha (Thay: Gaspar Gentile) 88 | |
![]() Alfredo Ramua (Thay: Juan Romagnoli) 88 | |
![]() Jimmy Valoyes 90+7' |
Thống kê trận đấu Sport Boys vs Cienciano


Diễn biến Sport Boys vs Cienciano

Jimmy Valoyes của Cienciano nhận thẻ vàng thứ hai từ Jesus Cartagena và bị truất quyền thi đấu.
Đá phạt cho Sport Boys ở phần sân của Cienciano.
Sport Boys được Jesus Cartagena trao cho một quả phạt góc.
Đội chủ nhà ở Callao được hưởng quả phát bóng lên.
Alejandro Hohberg (Sport Boys) suýt ghi bàn bằng cú đánh đầu nhưng bóng bị hậu vệ Cienciano phá ra.
Đá phạt cho Sport Boys ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sport Boys.
Sport Boys bị thổi phạt việt vị.
Sport Boys có một quả phát bóng lên.
Cienciano tiến lên và Didier Jeanpier La Torre Arana có cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Đá phạt cho Cienciano ở phần sân của Sport Boys.
Đội khách đã thay Gaspar Gentile bằng Osnar Noronha. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Jorge Parihuana.
Jorge Parihuana thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Estadio Miguel Grau với Alfredo Ramua thay thế Juan Romagnoli.
Ném biên cho Sport Boys ở phần sân nhà.
Sport Boys được hưởng quả phạt góc.
Tại Callao, Sport Boys tiến lên qua Luis Urruti. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Jesus Cartagena trao cho đội khách một quả ném biên.
Tại Callao, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Cienciano được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

Oslimg Mora nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà và sẽ bị treo giò trận tiếp theo.
Đội hình xuất phát Sport Boys vs Cienciano
Sport Boys (4-1-4-1): Steven Rivadeneyra (1), Rodrigo Colombo (5), Matias Almiron (20), Cristian Carbajal (31), Oslimg Mora (24), Alejandro Altuna (19), Hernan Nicolas Da Campo (8), Alejandro Hohberg (10), Juan Carlos Gonzales (23), Luis Urruti (11), Luciano Nequecaur (9)
Cienciano (4-2-3-1): Ignacio Barrios (29), Josue Estrada (7), Maximiliano Amondarain (4), Jimmy Valoyes (70), Santiago Arias (5), Edwin Alexi Gomez Gutierrez (3), Christian Neira Herrera (22), Juan Romagnoli (9), Luis Benites (20), Gaspar Gentile (25), Carlos Garces (21)


Thay người | |||
56’ | Juan Carlos Gonzales Carlos Augusto Lopez | 68’ | Christian Neira Herrera Didier La Torre |
56’ | Hernan Nicolas Da Campo Jorge Rios | 79’ | Santiago Arias Claudio Torrejon |
56’ | Alejandro Altuna Erick Gonzales | 79’ | Edwin Alexi Gomez Gutierrez Sebastian Cavero |
79’ | Cristian Carbajal Sebastian Aranda | 88’ | Gaspar Gentile Osnar Noronha |
88’ | Juan Romagnoli Alfredo Ramua |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlos Augusto Lopez | Didier La Torre | ||
Jefferson Nolasco | Claudio Torrejon | ||
Sebastian Aranda | Osnar Noronha | ||
Alexis Huaman | Adrian Ascues | ||
Jorge Rios | Denzel Cana | ||
Hansell Riojas | Rudy Palomino | ||
Benjamin Villalta | Sebastian Cavero | ||
Erick Gonzales | Beto Da Silva | ||
Jose Davey | Alfredo Ramua |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sport Boys
Thành tích gần đây Cienciano
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 2 | 0 | 14 | 20 | T T H T T |
2 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 11 | 20 | H T T B T |
3 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 4 | 19 | T B H T T |
4 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 7 | 18 | T T T B B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | H T T B T |
6 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 2 | 13 | B T B T B |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | H T B B T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | H B T B H |
9 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | B B H T H |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 1 | 10 | T H B B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B T H H H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -5 | 8 | T B H H B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -5 | 8 | H H B T T |
14 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -2 | 7 | T H H B H |
15 | 8 | 1 | 4 | 3 | -2 | 7 | H T H B B | |
16 | 7 | 1 | 3 | 3 | -4 | 6 | H B H T B | |
17 | 7 | 2 | 0 | 5 | -4 | 6 | B B T B T | |
18 | 9 | 1 | 3 | 5 | -9 | 6 | H B B T H | |
19 | 9 | 1 | 2 | 6 | -8 | 5 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại