Spezia được trọng tài Marco Piccinini cho hưởng một quả phạt góc.
Luca Vignali (Kiến tạo: Salvatore Elia) 8 | |
Salvatore Elia 12 | |
Samuele Mulattieri (Kiến tạo: Armand Lauriente) 35 | |
Tarik Muharemovic 40 | |
Giuseppe Di Serio 40 | |
Pedro Obiang (Thay: Daniel Boloca) 46 | |
Cristian Volpato (Thay: Samuele Mulattieri) 66 | |
Luca Moro (Thay: Luca Lipani) 66 | |
Nicholas Pierini (Thay: Armand Lauriente) 66 | |
Rachid Kouda (Thay: Giuseppe Di Serio) 68 | |
Francesco Cassata (Thay: Salvatore Elia) 68 | |
Francesco Pio Esposito 72 | |
Duccio Degli Innocenti (Thay: Filippo Bandinelli) 73 | |
Luca Vignali (Kiến tạo: Rachid Kouda) 75 | |
Kristian Thorstvedt 81 | |
Ales Mateju 85 | |
Nicolo Bertola (Thay: Luca Vignali) 87 | |
Laurs Skjellerup (Thay: Jeremy Toljan) 90 |
Thống kê trận đấu Spezia vs Sassuolo
Diễn biến Spezia vs Sassuolo
Spezia bị thổi phạt việt vị.
Sassuolo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Spezia.
Marco Piccinini ra hiệu cho một quả ném biên của Sassuolo ở phần sân của Spezia.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Sassuolo.
Tại La Spezia, Spezia tấn công qua Rachid Kouda. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Phạt góc cho Spezia tại Stadio Alberto Picco.
Sassuolo thực hiện một cú ném biên trong lãnh thổ của Spezia.
Fabio Grosso (Sassuolo) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Laurs Skjellerup thay thế Jeremy Toljan.
Ném biên cho Spezia ở phần sân nhà.
Marco Piccinini cho Sassuolo hưởng phạt góc.
Przemyslaw Wisniewski của Spezia thoát xuống tại Stadio Alberto Picco. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Spezia!
Ném biên Sassuolo.
Luca D'Angelo thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Stadio Alberto Picco với Nicolo Bertola thay thế Luca Vignali.
Đó là một quả đá phạt góc cho đội chủ nhà tại La Spezia.
Tại La Spezia, Sassuolo tấn công qua Nicholas Pierini. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Ales Mateju (Spezia) nhận thẻ vàng.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Sassuolo gần khu vực 16m50.
Marco Piccinini ra hiệu cho một quả ném biên cho Sassuolo, gần khu vực của Spezia.
Đội hình xuất phát Spezia vs Sassuolo
Spezia (3-5-2): Leandro Chichizola (23), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Ales Mateju (37), Luca Vignali (32), Salvatore Elia (7), Salvatore Esposito (5), Filippo Bandinelli (25), Arkadiusz Reca (13), Giuseppe Di Serio (20), Francesco Pio Esposito (9)
Sassuolo (4-3-3): Horațiu Moldovan (31), Jeremy Toljan (23), Cas Odenthal (26), Tarik Muharemović (80), Josh Doig (3), Luca Lipani (35), Daniel Boloca (11), Kristian Thorstvedt (42), Domenico Berardi (10), Samuele Mulattieri (9), Armand Laurienté (45)
Thay người | |||
68’ | Salvatore Elia Francesco Cassata | 46’ | Daniel Boloca Pedro Obiang |
68’ | Giuseppe Di Serio Rachid Kouda | 66’ | Samuele Mulattieri Cristian Volpato |
73’ | Filippo Bandinelli Duccio Degli Innocenti | 66’ | Luca Lipani Luca Moro |
87’ | Luca Vignali Nicolo Bertola | 66’ | Armand Lauriente Nicholas Pierini |
90’ | Jeremy Toljan Laurs Skjellerup |
Cầu thủ dự bị | |||
Salva Ferrer | Matteo Lovato | ||
Giuseppe Aurelio | Edoardo Pieragnolo | ||
Mattia Benvenuto | Yeferson Paz Blandon | ||
Nicolo Bertola | Cristian Volpato | ||
Simone Giorgeschi | Edoardo Iannoni | ||
Duccio Degli Innocenti | Pedro Obiang | ||
Francesco Cassata | Laurs Skjellerup | ||
Pietro Candelari | Janis Antiste | ||
Rachid Kouda | Luca Moro | ||
Antonio Colak | Nicholas Pierini | ||
Diego Falcinelli | Flavio Russo | ||
Stefano Gori | Giacomo Satalino |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Sassuolo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 23 | 16 | 4 | 3 | 26 | 52 | B T T T B |
2 | Pisa | 23 | 15 | 5 | 3 | 20 | 50 | T T T H T |
3 | Spezia | 23 | 12 | 9 | 2 | 21 | 45 | H B H T T |
4 | Cremonese | 23 | 10 | 7 | 6 | 10 | 37 | T H T T H |
5 | Juve Stabia | 23 | 8 | 9 | 6 | -1 | 33 | B H H B T |
6 | Catanzaro | 23 | 6 | 14 | 3 | 5 | 32 | H T H H T |
7 | Bari | 23 | 6 | 12 | 5 | 4 | 30 | B T H H H |
8 | Palermo | 23 | 8 | 6 | 9 | 3 | 30 | T B T T B |
9 | Cesena FC | 23 | 8 | 6 | 9 | 0 | 30 | B B H T H |
10 | AC Reggiana | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T T H B T |
11 | Mantova | 23 | 6 | 10 | 7 | -3 | 28 | H B H T H |
12 | Modena | 23 | 5 | 12 | 6 | -1 | 27 | H H B H H |
13 | Carrarese | 23 | 7 | 6 | 10 | -8 | 27 | H T B B B |
14 | Cittadella | 23 | 7 | 6 | 10 | -15 | 27 | T T H B T |
15 | Brescia | 23 | 5 | 10 | 8 | -4 | 25 | H H H H B |
16 | Sampdoria | 23 | 4 | 10 | 9 | -8 | 22 | H B H B H |
17 | Sudtirol | 23 | 6 | 4 | 13 | -13 | 22 | B H H B T |
18 | Salernitana | 23 | 5 | 6 | 12 | -11 | 21 | B B B T B |
19 | Frosinone | 23 | 4 | 9 | 10 | -16 | 21 | T H B H B |
20 | Cosenza | 23 | 4 | 10 | 9 | -7 | 18 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại