Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Spezia.
![]() (og) Przemyslaw Wisniewski 38 | |
![]() Henrik Meister 43 | |
![]() Salvatore Esposito 45 | |
![]() Henrik Meister (Kiến tạo: Idrissa Toure) 47 | |
![]() Salvatore Elia (Thay: Nicolo Bertola) 56 | |
![]() Francesco Pio Esposito (Kiến tạo: Arkadiusz Reca) 58 | |
![]() Przemyslaw Wisniewski 65 | |
![]() Samuele Angori (Thay: Giovanni Bonfanti) 68 | |
![]() Olimpiu Morutan (Thay: Idrissa Toure) 69 | |
![]() Ales Mateju 73 | |
![]() Simone Canestrelli 74 | |
![]() Alessandro Arena (Thay: Henrik Meister) 77 | |
![]() Adam Nagy (Thay: Salvatore Esposito) 78 | |
![]() Giuseppe Di Serio (Thay: Gianluca Lapadula) 78 | |
![]() Gabriele Piccinini (Thay: Antonio Caracciolo) 84 | |
![]() Louis Buffon (Thay: Marius Marin) 84 | |
![]() Oliver Abildgaard 86 | |
![]() Rachid Kouda (Thay: Luca Vignali) 87 | |
![]() Arkadiusz Reca 88 | |
![]() Giuseppe Aurelio (Thay: Arkadiusz Reca) 88 | |
![]() Alexander Lind 90+5' |
Thống kê trận đấu Spezia vs Pisa


Diễn biến Spezia vs Pisa
Alexander Lind của Pisa tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Maurizio Mariani ra hiệu cho một quả đá phạt cho Pisa ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà.

Alexander Lind nhận thẻ vàng cho đội khách.
Pisa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Pisa được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Maurizio Mariani trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Liệu Pisa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Spezia không?
Pisa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Spezia được hưởng quả phạt góc.

Arkadiusz Reca (Spezia) nhận thẻ vàng.
Luca D'Angelo thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Stadio Alberto Picco với việc Rachid Kouda thay thế Luca Vignali.
Giuseppe Aurelio vào sân thay cho Arkadiusz Reca của Spezia.
Tại La Spezia, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.

Oliver Abildgaard của Pisa đã bị Maurizio Mariani cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Pisa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Maurizio Mariani cho Spezia hưởng quả phát bóng lên.
Tại La Spezia, Pisa tấn công qua Alexander Lind. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Pisa thực hiện sự thay đổi thứ năm với Louis Buffon thay thế Marius Marin.
Đội khách thay António Caracciolo bằng Gabriele Piccinini.
Đội hình xuất phát Spezia vs Pisa
Spezia (3-5-2): Leandro Chichizola (23), Nicolo Bertola (77), Petko Hristov (55), Przemyslaw Wisniewski (2), Ales Mateju (37), Luca Vignali (32), Salvatore Esposito (5), Filippo Bandinelli (25), Arkadiusz Reca (13), Francesco Pio Esposito (9), Gianluca Lapadula (10)
Pisa (3-4-3): Adrian Semper (47), Simone Canestrelli (5), António Caracciolo (4), Giovanni Bonfanti (94), Idrissa Toure (15), Marius Marin (6), Oliver Abildgaard (28), Leonardo Sernicola (66), Henrik Meister (14), Alexander Lind (45), Matteo Tramoni (11)


Thay người | |||
56’ | Nicolo Bertola Salvatore Elia | 68’ | Giovanni Bonfanti Samuele Angori |
78’ | Salvatore Esposito Ádám Nagy | 69’ | Idrissa Toure Olimpiu Morutan |
78’ | Gianluca Lapadula Giuseppe Di Serio | 77’ | Henrik Meister Alessandro Arena |
87’ | Luca Vignali Rachid Kouda | 84’ | Antonio Caracciolo Gabriele Piccinini |
88’ | Arkadiusz Reca Giuseppe Aurelio | 84’ | Marius Marin Louis Buffon |
Cầu thủ dự bị | |||
Stefano Gori | Nicolas | ||
Rachid Kouda | Leonardo Loria | ||
Mattia Benvenuto | Alessandro Arena | ||
Diego Falcinelli | Markus Solbakken | ||
Pietro Candelari | Alessio Castellini | ||
Antonio Colak | Adrian Rus | ||
Giuseppe Aurelio | Malthe Højholt | ||
Salva Ferrer | Gabriele Piccinini | ||
Salvatore Elia | Samuele Angori | ||
Simone Giorgeschi | Olimpiu Morutan | ||
Ádám Nagy | Arturo Calabresi | ||
Giuseppe Di Serio | Louis Buffon |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại