Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Cosenza.
- Mirko Antonucci3
- Salvatore Elia42
- Francesco Cassata (Thay: Filippo Bandinelli)46
- Rachid Kouda (Thay: Salvatore Elia)63
- Luca Moro (Thay: Francesco Pio Esposito)63
- Tio Cipot79
- Tio Cipot (Thay: Mirko Antonucci)79
- Iva Gelashvili90
- Pietro Candelari (Thay: Szymon Zurkowski)90
- Andrea Meroni9
- Tommaso D'Orazio (Thay: Alessandro Fontanarosa)46
- Simone Mazzocchi (Thay: Mattia Viviani)55
- Gennaro Tutino (Thay: Luigi Canotto)56
- Gennaro Tutino66
- Tommaso D'Orazio69
- Michael Venturi72
- Aldo Florenzi (Thay: Manuel Marras)73
- Giacomo Calo (Thay: Mateusz Praszelik)77
- Idriz Voca90+2'
Thống kê trận đấu Spezia vs Cosenza
Diễn biến Spezia vs Cosenza
Kelvin Amian của Spezia thực hiện cú sút chệch khung thành.
Daniele Minelli ra hiệu cho Spezia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cosenza.
Pietro Martino đã đứng vững trở lại.
Spezia đẩy bóng về phía Stadio Alberto Picco và Laurens Serpe đánh đầu đẹp mắt. Nỗ lực đã bị hàng phòng ngự Cosenza ngăn cản.
Spezia được hưởng phạt góc.
Daniele Minelli đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Pietro Martino của Cosenza vẫn chưa thi đấu.
Idriz Voca nhận thẻ vàng cho đội khách.
Spezia đá phạt.
Daniele Minelli trao cho Cosenza một quả phát bóng lên.
Spezia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cosenza không?
Cosenza tiến vào khu vực này và Michael Venturi có được một cơ hội tuyệt vời. Nhưng đòn tấn công của anh ta lại đi thẳng!
Trên sân Stadio Alberto Picco, Iva Gelashvili đã bị đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Cosenza có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?
Cosenza thực hiện quả ném biên bên phần sân Spezia.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở La Spezia.
Szymon Zurkowski của Spezia thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Cosenza.
Ở La Spezia Spezia tấn công qua Laurens Serpe. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Daniele Minelli ra hiệu có một quả ném biên cho Spezia ở gần khu vực khung thành của Cosenza.
Spezia có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Cosenza không?
Đội hình xuất phát Spezia vs Cosenza
Spezia (3-4-1-2): Bartlomiej Dragowski (69), Kelvin Amian (27), Iva Gelashvili (33), Laurens Serpe (5), Salvatore Elia (7), Arkadiusz Reca (13), Salvatore Esposito (10), Filippo Bandinelli (25), Szymon Zurkowski (17), Mirko Antonucci (48), Francesco Pio Esposito (9)
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Pietro Martino (27), Andrea Meroni (13), Michael Venturi (23), Alessandro Fontanarosa (6), Mateusz Praszelik (26), Mattia Viviani (24), Manuel Marras (7), Idriz Voca (42), Luigi Canotto (31), Francesco Forte (10)
Thay người | |||
46’ | Filippo Bandinelli Francesco Cassata | 46’ | Alessandro Fontanarosa Tommaso D'Orazio |
63’ | Francesco Pio Esposito Luca Moro | 55’ | Mattia Viviani Simone Mazzocchi |
63’ | Salvatore Elia Rachid Kouda | 56’ | Luigi Canotto Gennaro Tutino |
79’ | Mirko Antonucci Tio Cipot | 73’ | Manuel Marras Aldo Florenzi |
90’ | Szymon Zurkowski Pietro Candelari | 77’ | Mateusz Praszelik Giacomo Calo |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Moro | Leonardo Marson | ||
Francesco Cassata | Alessandro Arioli | ||
Pietro Candelari | Aldo Florenzi | ||
Petko Hristov | Simone Mazzocchi | ||
Giovanni Corradini | Massimo Zilli | ||
Raimonds Krollis | Filippo Sgarbi | ||
Niccolo Pietra | Valerio Crespi | ||
Tio Cipot | Giacomo Calo | ||
Joao Moutinho | Tommaso D'Orazio | ||
Petar Zovko | Gennaro Tutino | ||
Jeroen Zoet | Andrea Rispoli | ||
Rachid Kouda | Federico Zuccon |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại