Ermanno Feliciani ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brescia ở phần sân nhà của họ.
![]() Gennaro Borrelli (Kiến tạo: Andrea Papetti) 4 | |
![]() Ales Mateju 18 | |
![]() Filippo Bandinelli 20 | |
![]() Matthias Verreth 35 | |
![]() Matthias Verreth 36+1' | |
![]() Giuseppe Aurelio (Thay: Arkadiusz Reca) 46 | |
![]() Nicolo Bertola (Thay: Ales Mateju) 46 | |
![]() Francesco Cassata (Thay: Filippo Bandinelli) 62 | |
![]() Massimo Bertagnoli (Thay: Patrick Nuamah) 62 | |
![]() Alexander Jallow (Thay: Niccolo Corrado) 63 | |
![]() Antonio-Mirko Colak (Thay: Salvatore Elia) 68 | |
![]() Francesco Cassata 70 | |
![]() Davide Adorni 72 | |
![]() Francesco Cassata 73 | |
![]() Francesco Cassata 73 | |
![]() Diego Falcinelli (Thay: Giuseppe Di Serio) 78 | |
![]() Ante Matej Juric (Thay: Gabriele Moncini) 84 | |
![]() Michele Besaggio (Thay: Matthias Verreth) 84 | |
![]() Gabriele Calvani (Thay: Andrea Cistana) 84 | |
![]() Michele Besaggio 90+1' |
Thống kê trận đấu Spezia vs Brescia


Diễn biến Spezia vs Brescia
Tại La Spezia, Spezia tấn công nhanh qua Giuseppe Aurelio. Cú sút của anh trúng đích nhưng đã bị cản lại.
Gennaro Borrelli của Brescia tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Ermanno Feliciani trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Brescia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà của họ.

Michele Besaggio của Brescia đã bị phạt thẻ ở La Spezia.
Tại La Spezia, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Quả phát bóng từ gôn cho Spezia tại Stadio Alberto Picco.
Tại La Spezia, Brescia tấn công qua Lorenzo Dickmann. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Spezia được hưởng một quả phạt góc do Ermanno Feliciani quyết định.
Ermanno Feliciani ra hiệu cho một quả đá phạt cho Spezia.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ gôn của Spezia.
Ermanno Feliciani ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brescia.
Bóng an toàn khi Spezia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Brescia đẩy lên phía trước qua Ante Matej Juric, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Gennaro Borrelli của Brescia sút trúng đích nhưng không thành công.
Spezia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Spezia ở phần sân của Brescia.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Đội khách đã thay Andrea Cistana bằng Gabriele Calvani. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Rolando Maran.
Đội hình xuất phát Spezia vs Brescia
Spezia (3-5-2): Leandro Chichizola (23), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Ales Mateju (37), Salvatore Elia (7), Rachid Kouda (80), Ádám Nagy (8), Filippo Bandinelli (25), Arkadiusz Reca (13), Giuseppe Di Serio (20), Francesco Pio Esposito (9)
Brescia (3-5-2): Luca Lezzerini (1), Andrea Papetti (32), Davide Adorni (28), Andrea Cistana (15), Lorenzo Dickmann (24), Dimitri Bisoli (25), Matthias Verreth (6), Niccolo Corrado (19), Patrick Nuamah (20), Gennaro Borrelli (29), Gabriele Moncini (11)


Thay người | |||
46’ | Arkadiusz Reca Giuseppe Aurelio | 62’ | Patrick Nuamah Massimo Bertagnoli |
46’ | Ales Mateju Nicolo Bertola | 63’ | Niccolo Corrado Alexander Jallow |
62’ | Filippo Bandinelli Francesco Cassata | 84’ | Matthias Verreth Michele Besaggio |
68’ | Salvatore Elia Antonio Colak | 84’ | Gabriele Moncini Ante Matej Juric |
78’ | Giuseppe Di Serio Diego Falcinelli | 84’ | Andrea Cistana Gabriele Calvani |
Cầu thủ dự bị | |||
Stefano Gori | Lorenzo Andrenacci | ||
Gianluca Lapadula | Giacomo Maucci | ||
Diego Falcinelli | Michele Avella | ||
Antonio Colak | Flavio Bianchi | ||
Francesco Cassata | Michele Besaggio | ||
Giuseppe Aurelio | Ante Matej Juric | ||
Pietro Candelari | Luca D'Andrea | ||
Mattia Benvenuto | Alexander Jallow | ||
Simone Giorgeschi | Massimo Bertagnoli | ||
Nicolo Bertola | Gabriele Calvani | ||
Halid Djankpata | Zylif Muca | ||
Salva Ferrer |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại