Số lượng khán giả hôm nay là 18010.
Denzel Dumfries 6 | |
Lautaro Martinez (Kiến tạo: Alessandro Bastoni) 12 | |
Victor Olatunji 52 | |
Denzel Dumfries (VAR check) 60 | |
Davide Frattesi (Thay: Nicolo Barella) 63 | |
Matteo Darmian (Thay: Denzel Dumfries) 63 | |
Kristjan Asllani 67 | |
Jaroslav Zeleny (Thay: Matej Rynes) 69 | |
Carlos Augusto (Thay: Federico Dimarco) 71 | |
Piotr Zielinski (Thay: Kristjan Asllani) 71 | |
Lukas Haraslin (Thay: Veljko Birmancevic) 74 | |
Ermal Krasniqi (Thay: Victor Olatunji) 79 | |
Martin Suchomel (Thay: Tomas Wiesner) 79 | |
Mehdi Taremi (Thay: Lautaro Martinez) 82 | |
Ermal Krasniqi 90+5' |
Thống kê trận đấu Sparta Prague vs Inter
Diễn biến Sparta Prague vs Inter
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Marcus Thuram của Inter bị thổi việt vị.
Stefan de Vrij chiến thắng trong pha không chiến với Ermal Krasniqi.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sparta Prague: 34%, Inter: 66%.
Kiểm soát bóng: Sparta Prague: 32%, Inter: 68%.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Ermal Krasniqi không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Cản trở khi Ermal Krasniqi chặn đường chạy của Carlos Augusto. Một quả đá phạt được trao.
Carlos Augusto thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Alessandro Bastoni bị phạt vì đẩy Ermal Krasniqi.
Sparta Prague đang kiểm soát bóng.
Inter thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Filip Panak giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Inter đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Qazim Laci thắng trong pha không chiến với Matteo Darmian.
Sparta Prague thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alessandro Bastoni thắng trong pha không chiến với Ermal Krasniqi.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Sparta Prague vs Inter
Sparta Prague (3-5-2): Peter Vindahl (1), Martin Vitík (41), Filip Panak (27), Asger Sorensen (25), Tomas Wiesner (28), Lukas Sadilek (18), Qazim Laçi (20), Kaan Kairinen (6), Matej Rynes (32), Veljko Birmančević (14), Victor Olatunji (7)
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Benjamin Pavard (28), Stefan de Vrij (6), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Kristjan Asllani (21), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Marcus Thuram (9), Lautaro Martínez (10)
Thay người | |||
69’ | Matej Rynes Jaroslav Zeleny | 63’ | Denzel Dumfries Matteo Darmian |
74’ | Veljko Birmancevic Lukáš Haraslin | 63’ | Nicolo Barella Davide Frattesi |
79’ | Victor Olatunji Ermal Krasniqi | 71’ | Federico Dimarco Carlos Augusto |
79’ | Tomas Wiesner Martin Suchomel | 71’ | Kristjan Asllani Piotr Zieliński |
82’ | Lautaro Martinez Mehdi Taremi |
Cầu thủ dự bị | |||
Ermal Krasniqi | Josep Martínez | ||
Lukáš Haraslin | Alessandro Calligaris | ||
Jakub Surovcik | Carlos Augusto | ||
Joeri Jesse Heerkens | Matteo Darmian | ||
Martin Suchomel | Piotr Zieliński | ||
Mathias Ross | Davide Frattesi | ||
Jaroslav Zeleny | Tajon Buchanan | ||
Krystof Danek | Mattia Zanchetta | ||
Lukas Penxa | Marko Arnautović | ||
Jakub Pesek | Mehdi Taremi | ||
Daniel Rus |
Tình hình lực lượng | |||
Imanol García de Albéniz Chấn thương đầu gối | Raffaele Di Gennaro Không xác định | ||
Ángelo Preciado Chấn thương sụn khớp | Yann Bisseck Chấn thương đùi | ||
Hakan Çalhanoğlu Chấn thương cơ | |||
Joaquin Correa Chấn thương bắp chân |
Nhận định Sparta Prague vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sparta Prague
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | Barcelona | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | Arsenal | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | Inter | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | Atletico | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | Leverkusen | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | Lille | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | Aston Villa | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | Atalanta | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | Dortmund | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | Real Madrid | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | Munich | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | AC Milan | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | PSV | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | Paris Saint-Germain | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | Benfica | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | AS Monaco | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | Brest | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | Feyenoord | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | Juventus | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | Celtic | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | Man City | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | Sporting | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | Club Brugge | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | Dinamo Zagreb | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | Stuttgart | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | Bologna | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | Crvena Zvezda | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | Sturm Graz | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | Sparta Prague | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | RB Leipzig | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | Girona | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | RB Salzburg | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | Slovan Bratislava | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | Young Boys | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại