Marco Sala của đội khách bị cho là việt vị.
![]() Ionut Nedelcearu 4 | |
![]() Biagio Meccariello (Kiến tạo: Salvatore Esposito) 10 | |
![]() Patryk Peda 27 | |
![]() Matteo Brunori (Kiến tạo: Francesco Di Mariano) 32 | |
![]() Salvatore Esposito 39 | |
![]() Matteo Brunori 40 | |
![]() Francesco Di Mariano 42 | |
![]() Simone Rabbi 45 | |
![]() Demba Thiam (Thay: Enrico Alfonso) 46 | |
![]() Alessandro Fiordaliso 46 | |
![]() Alessandro Fiordaliso (Thay: Patryk Peda) 46 | |
![]() Claudio Gomes 60 | |
![]() Jacopo Segre 63 | |
![]() Jeremie Broh (Thay: Leo Stulac) 65 | |
![]() Luca Vido (Thay: Francesco Di Mariano) 65 | |
![]() Nicola Rauti (Thay: Andrea La Mantia) 71 | |
![]() Niccolo Zanellato 71 | |
![]() Niccolo Zanellato (Thay: Alessandro Murgia) 71 | |
![]() Dario Saric (Thay: Jacopo Segre) 76 | |
![]() Mattia Finotto (Thay: Simone Rabbi) 83 | |
![]() Edoardo Soleri 85 | |
![]() Edoardo Soleri (Thay: Matteo Brunori) 85 |
Thống kê trận đấu SPAL vs Palermo


Diễn biến SPAL vs Palermo
Marco Di Bello ra hiệu cho Spal hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Palermo ném biên.
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Bóng đi hết cuộc chơi cho một quả phát bóng lên của Palermo.
Luca Valzania của Spal thực hiện pha dứt điểm, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Ném biên cho Spal bên phần sân của Palermo.
Marco Di Bello ra hiệu cho Spal hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ở Ferrara, đội chủ nhà được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Liệu Spal có thể tận dụng từ quả ném biên này ở sâu bên phần sân của Palermo?
Marco Di Bello cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Edoardo Soleri sẽ thay Matteo Brunori cho Palermo tại Stadio Paolo Mazza.
Spal có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Palermo không?
Marco Di Bello thực hiện quả ném biên cho Palermo bên phần sân của Spal.
Palermo được hưởng quả phát bóng lên.
Phạt góc được trao cho Spal.
Đội chủ nhà đã thay Simone Rabbi bằng Mattia Finotto. Đây là lần thay người thứ 5 trong ngày hôm nay của Daniele De Rossi.
Raffaele Celia của Spal thực hiện cú sút trúng đích. Thủ môn tiết kiệm, mặc dù.
Ở Ferrara Spal, hãy tiến lên phía trước qua Nicola Rauti. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Marco Sala của Ferrara Palermo bị bắt việt vị.
Marco Sala của Palermo dứt điểm nhưng không thành công.
Đội hình xuất phát SPAL vs Palermo
SPAL (3-5-2): Enrico Alfonso (1), Patryk Peda (27), Biagio Meccariello (6), Christian Dalle Mura (4), Lorenzo Dickmann (24), Raffaele Celia (21), Luca Valzania (16), Salvatore Esposito (5), Alessandro Murgia (23), Andrea La Mantia (19), Simone Rabbi (99)
Palermo (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Davide Bettella (48), Ionut Nedelcearu (18), Ivan Marconi (15), Nicola Valente (30), Marco Sala (3), Jacopo Segre (8), Leo Stulac (16), Claudio Gomes (5), Matteo Brunori (9), Francesco Di Mariano (10)


Thay người | |||
46’ | Patryk Peda Alessandro Fiordaliso | 65’ | Leo Stulac Jeremie Broh |
46’ | Enrico Alfonso Demba Thiam | 65’ | Francesco Di Mariano Luca Vido |
71’ | Alessandro Murgia Niccolo Zanellato | 76’ | Jacopo Segre Dario Saric |
71’ | Andrea La Mantia Nicola Rauti | 85’ | Matteo Brunori Edoardo Soleri |
83’ | Simone Rabbi Mattia Finotto |
Cầu thủ dự bị | |||
Georgi Tunjov | Ales Mateju | ||
Franco Zuculini | Samuele Massolo | ||
Fabio Maistro | Edoardo Pierozzi | ||
Alessandro Fiordaliso | Andrea Accardi | ||
Niccolo Zanellato | Roberto Floriano | ||
Nicola Rauti | Jeremie Broh | ||
Demba Thiam | Luca Vido | ||
Matteo Arena | Samuele Damiani | ||
Mattia Finotto | Edoardo Soleri | ||
Marco Varnier | Dario Saric | ||
Alessandro Tripaldelli | Mladen Devetak | ||
Federico Proia |
Nhận định SPAL vs Palermo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SPAL
Thành tích gần đây Palermo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại