Ném biên dành cho Brescia ở Ferrara.
![]() Lorenzo Dickmann 4 | |
![]() Matteo Tramoni 44 | |
![]() Mehdi Leris 44 | |
![]() Matteo Tramoni (Kiến tạo: Mehdi Leris) 48 | |
![]() Dimitri Bisoli (Kiến tạo: Rodrigo Palacio) 72 | |
![]() Tommie van de Looi 82 |
Thống kê trận đấu SPAL vs Brescia


Diễn biến SPAL vs Brescia
Phạt góc cho Brescia.
Piero Giacomelli thưởng cho Brescia một quả phát bóng lên.
Mikael Ellertsson của Spal tung cú sút xa nhưng không trúng mục tiêu.
Tại Ferrara, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Ferrara.
Ném biên dành cho Brescia trong hiệp của họ.
Quả phát bóng lên cho Spal tại Stadio Paolo Mazza.
Spal sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng thủ một quả đá phạt nguy hiểm từ Brescia.
Ném biên dành cho Brescia ở gần khu vực penalty.
Ném biên dành cho Spal tại Stadio Paolo Mazza.
Piero Giacomelli ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Spal trong phần sân của họ.
Florian Aye của Brescia thực hiện một cú sút vào khung thành tại Stadio Paolo Mazza. Nhưng nỗ lực không thành công.
Bóng an toàn khi Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Nikolas Spalek đang thay thế Stefano Moreo cho Brescia tại Stadio Paolo Mazza.
Michele Cavion dự bị cho Tom Van de Looi cho Brescia.
Spal được hưởng quả phạt góc do Piero Giacomelli thực hiện.

Matteo Tramoni (Brescia) nhận thẻ vàng.

Tom Van de Looi (Brescia) nhận thẻ vàng.
Spal được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đội hình xuất phát SPAL vs Brescia
SPAL (4-3-1-2): Alberto Pomini (1), Lorenzo Dickmann (24), Elio Capradossi (17), Luca Coccolo (33), Raffaele Celia (91), Salvatore Esposito (5), Federico Viviani (77), Jacopo Da Riva (40), Marco Mancosu (8), Lorenzo Colombo (9), Federico Melchiorri (11)
Brescia (4-3-3): Jesse Joronen (1), Ales Mateju (3), Andrea Cistana (15), Jhon Chancellor (4), Marko Pajac (29), Tommie van de Looi (5), Dimitri Bisoli (25), Massimo Bertagnoli (26), Mehdi Leris (37), Stefano Moreo (9), Matteo Tramoni (27)


Thay người | |||
56’ | Federico Melchiorri Demba Seck | 63’ | Mehdi Leris Florian Aye |
56’ | Salvatore Esposito Giuseppe Rossi | 67’ | Matteo Tramoni Rodrigo Palacio |
81’ | Jacopo Da Riva Mikael Egill Ellertsson | 67’ | Marko Pajac Massimiliano Mangraviti |
81’ | Lorenzo Dickmann Steven Nador | 83’ | Tommie van de Looi Michele Cavion |
84’ | Stefano Moreo Nikolas Spalek |
Cầu thủ dự bị | |||
Mikael Egill Ellertsson | Andrea Papetti | ||
Giovanni Crociata | Fran Karacic | ||
Ludovico D'Orazio | Nikolas Spalek | ||
Franco Zuculini | Florian Aye | ||
Demba Seck | Giacomo Olzer | ||
Giuseppe Rossi | Rodrigo Palacio | ||
Andrea Seculin | Matthieu Huard | ||
Alessandro Tripaldelli | Michele Cavion | ||
Steven Nador | Massimiliano Mangraviti | ||
David Heidenreich | Riad Bajic | ||
Luca Mora | Oscar Linner | ||
Simone Perilli |
Nhận định SPAL vs Brescia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SPAL
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại