Số lượng khán giả hôm nay là 31141.
Jan Bednarek (Kiến tạo: James Bree) 10 | |
Mateus Fernandes 21 | |
(Pen) Alexander Isak 26 | |
Alexander Isak (Kiến tạo: Jacob Murphy) 30 | |
Sandro Tonali (Kiến tạo: Anthony Gordon) 51 | |
Cameron Archer (Thay: Adam Armstrong) 60 | |
Yukinari Sugawara (Thay: Ryan Manning) 60 | |
Lewis Miley (Thay: Bruno Guimaraes) 79 | |
William Smallbone (Thay: Lesley Ugochukwu) 79 | |
Joseph Willock (Thay: Alexander Isak) 80 | |
Mateus Fernandes (VAR check) 84 | |
Miguel Almiron (Thay: Anthony Gordon) 88 | |
Ryan Fraser (Thay: James Bree) 88 | |
Adam Lallana (Thay: Joe Aribo) 89 | |
Sean Longstaff (Thay: Jacob Murphy) 90 |
Thống kê trận đấu Southampton vs Newcastle
Diễn biến Southampton vs Newcastle
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Newcastle đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Southampton: 53%, Newcastle: 47%.
Phát bóng lên cho Southampton.
Joseph Willock không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Phát bóng lên cho Newcastle.
Cameron Archer từ Southampton sút bóng ra ngoài khung thành.
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joelinton từ Newcastle chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Daniel Burn từ Newcastle vấp ngã Paul Onuachu.
Alex McCarthy bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sandro Tonali thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Southampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jacob Murphy rời sân để nhường chỗ cho Sean Longstaff trong một sự thay đổi chiến thuật.
Cơ hội đến với Daniel Burn từ Newcastle nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Alex McCarthy từ Southampton cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lewis Hall thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Nỗ lực tốt của Miguel Almiron khi anh hướng một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Đội hình xuất phát Southampton vs Newcastle
Southampton (3-4-1-2): Alex McCarthy (1), James Bree (14), Jan Bednarek (35), Taylor Harwood-Bellis (6), Kyle Walker-Peters (2), Lesley Ugochukwu (26), Joe Aribo (7), Ryan Manning (3), Mateus Fernandes (18), Paul Onuachu (32), Adam Armstrong (9)
Newcastle (4-3-3): Martin Dúbravka (1), Tino Livramento (21), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Lewis Hall (20), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Anthony Gordon (10)
Thay người | |||
60’ | Ryan Manning Yukinari Sugawara | 79’ | Bruno Guimaraes Lewis Miley |
60’ | Adam Armstrong Cameron Archer | 80’ | Alexander Isak Joe Willock |
79’ | Lesley Ugochukwu Will Smallbone | 88’ | Anthony Gordon Miguel Almirón |
88’ | James Bree Ryan Fraser | 90’ | Jacob Murphy Sean Longstaff |
89’ | Joe Aribo Adam Lallana |
Cầu thủ dự bị | |||
Joe Lumley | Nick Pope | ||
Nathan Wood | Kieran Trippier | ||
Yukinari Sugawara | Lloyd Kelly | ||
Armel Bella-Kotchap | Miguel Almirón | ||
Flynn Downes | Joe Willock | ||
Will Smallbone | Sean Longstaff | ||
Adam Lallana | Lewis Miley | ||
Cameron Archer | William Osula | ||
Ryan Fraser | Sven Botman |
Tình hình lực lượng | |||
Gavin Bazunu Chấn thương bắp chân | Jamaal Lascelles Chấn thương dây chằng chéo | ||
Aaron Ramsdale Va chạm | Harvey Barnes Chấn thương đùi | ||
Jack Stephens Va chạm | Callum Wilson Chấn thương gân kheo | ||
Albert Grønbæk Không xác định | |||
Kamaldeen Sulemana Chấn thương gân kheo | |||
Tyler Dibling Chấn thương mắt cá | |||
Ross Stewart Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 22 | 16 | 5 | 1 | 33 | 53 | T H H T T |
2 | Arsenal | 23 | 13 | 8 | 2 | 23 | 47 | T H T H T |
3 | Nottingham Forest | 23 | 13 | 5 | 5 | 6 | 44 | T T H T B |
4 | Man City | 23 | 12 | 5 | 6 | 17 | 41 | T T H T T |
5 | Newcastle | 23 | 12 | 5 | 6 | 14 | 41 | T T T B T |
6 | Chelsea | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | B H H T B |
7 | Bournemouth | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | H T H T T |
8 | Aston Villa | 23 | 11 | 6 | 6 | 0 | 39 | B H T T H |
9 | Brighton | 23 | 8 | 10 | 5 | 4 | 34 | H H T T B |
10 | Fulham | 22 | 8 | 9 | 5 | 4 | 33 | T H H B T |
11 | Brentford | 23 | 9 | 4 | 10 | 2 | 31 | B T H B T |
12 | Crystal Palace | 23 | 6 | 9 | 8 | -4 | 27 | T H T T B |
13 | Man United | 22 | 7 | 5 | 10 | -5 | 26 | B B H T B |
14 | West Ham | 23 | 7 | 5 | 11 | -17 | 26 | T B B T B |
15 | Tottenham | 23 | 7 | 3 | 13 | 9 | 24 | H B B B B |
16 | Everton | 22 | 5 | 8 | 9 | -9 | 23 | B B B T T |
17 | Leicester | 23 | 4 | 5 | 14 | -24 | 17 | B B B B T |
18 | Wolves | 23 | 4 | 4 | 15 | -20 | 16 | H B B B B |
19 | Ipswich Town | 23 | 3 | 7 | 13 | -26 | 16 | T H B B B |
20 | Southampton | 23 | 1 | 3 | 19 | -37 | 6 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại