Số người tham dự hôm nay là 31001.
- Kyle Walker-Peters22
- Charlie Taylor (Thay: Nathan Wood)46
- Yukinari Sugawara (Thay: James Bree)46
- Adam Armstrong (Thay: Paul Onuachu)55
- Cameron Archer (Thay: Kamaldeen Sulemana)55
- Taylor Harwood-Bellis64
- Adam Lallana (Thay: Joe Aribo)87
- Kevin Schade (Kiến tạo: Mikkel Damsgaard)6
- Sepp van den Berg (VAR check)53
- Bryan Mbeumo (Kiến tạo: Yoane Wissa)62
- (Pen) Bryan Mbeumo69
- Vitaly Janelt (Thay: Mathias Jensen)71
- Edmond-Paris Maghoma (Thay: Kevin Schade)81
- Yegor Yarmolyuk (Thay: Christian Noergaard)81
- Keane Lewis-Potter (Kiến tạo: Bryan Mbeumo)90+2'
- Yoane Wissa90+4'
Thống kê trận đấu Southampton vs Brentford
Diễn biến Southampton vs Brentford
Keane Lewis-Potter giành chiến thắng trong thử thách trên không với Yukinari Sugawara
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Southampton: 50%, Brentford: 50%.
Yukinari Sugawara thực hiện một pha tấn công tệ hại dẫn đến bàn thắng cho đối thủ
Yoane Wissa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
G O O O O O A A L - Yoane Wissa ghi bàn bằng chân trái!
G O O O O O A A L - Yoane Wissa ghi bàn bằng chân trái!
Yoane Wissa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Vitaly Janelt giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Taylor Harwood-Bellis giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Brentford đang kiểm soát bóng.
G O O O A A A L - Keane Lewis-Potter ghi bàn bằng chân trái!
Edmond-Paris Maghoma đã thực hiện đường chuyền quyết định dẫn đến bàn thắng!
Bryan Mbeumo là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Keane Lewis-Potter ghi bàn bằng chân phải!
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Southampton được hưởng quả phát bóng lên.
Yegor Yarmolyuk từ Brentford tung cú sút chệch mục tiêu
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Southampton: 53%, Brentford: 47%.
Đội hình xuất phát Southampton vs Brentford
Southampton (3-4-3): Aaron Ramsdale (30), Taylor Harwood-Bellis (6), Jan Bednarek (35), Nathan Wood (15), James Bree (14), Lesley Ugochukwu (26), Joe Aribo (7), Kyle Walker-Peters (2), Tyler Dibling (33), Paul Onuachu (32), Kamaldeen Sulemana (20)
Brentford (4-3-3): Mark Flekken (1), Mads Roerslev (30), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Keane Lewis-Potter (23), Mathias Jensen (8), Christian Nørgaard (6), Mikkel Damsgaard (24), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11), Kevin Schade (7)
Thay người | |||
46’ | James Bree Yukinari Sugawara | 71’ | Mathias Jensen Vitaly Janelt |
46’ | Nathan Wood Charlie Taylor | 81’ | Christian Noergaard Yehor Yarmoliuk |
55’ | Paul Onuachu Adam Armstrong | 81’ | Kevin Schade Paris Maghoma |
55’ | Kamaldeen Sulemana Cameron Archer | ||
87’ | Joe Aribo Adam Lallana |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Armstrong | Hakon Valdimarsson | ||
Alex McCarthy | Jayden Meghoma | ||
Ryan Manning | Kim Ji-soo | ||
Yukinari Sugawara | Yehor Yarmoliuk | ||
Charlie Taylor | Yunus Emre Konak | ||
Armel Bella-Kotchap | Paris Maghoma | ||
Adam Lallana | Benjamin Arthur | ||
Ben Brereton Díaz | Tony Yogane | ||
Cameron Archer | Vitaly Janelt |
Tình hình lực lượng | |||
Gavin Bazunu Chấn thương bắp chân | Ben Mee Va chạm | ||
Jack Stephens Va chạm | Rico Henry Chấn thương đầu gối | ||
Mateus Fernandes Kỷ luật | Ethan Pinnock Chấn thương gân kheo | ||
Will Smallbone Chấn thương đùi | Kristoffer Ajer Chấn thương mắt cá | ||
Flynn Downes Va chạm | Fábio Carvalho Chấn thương háng | ||
Ross Stewart Chấn thương cơ | Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | ||
Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | |||
Gustavo Nunes Đau lưng | |||
Igor Thiago Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 19 | 14 | 4 | 1 | 28 | 46 | H T T T H |
2 | Arsenal | 20 | 11 | 7 | 2 | 21 | 40 | H T T T H |
3 | Nottingham Forest | 20 | 12 | 4 | 4 | 9 | 40 | T T T T T |
4 | Chelsea | 20 | 10 | 6 | 4 | 15 | 36 | T H B B H |
5 | Newcastle | 20 | 10 | 5 | 5 | 12 | 35 | T T T T T |
6 | Man City | 20 | 10 | 4 | 6 | 9 | 34 | B B H T T |
7 | Bournemouth | 20 | 9 | 6 | 5 | 7 | 33 | H T H H T |
8 | Aston Villa | 20 | 9 | 5 | 6 | -2 | 32 | B T B H T |
9 | Fulham | 20 | 7 | 9 | 4 | 3 | 30 | H H T H H |
10 | Brighton | 20 | 6 | 10 | 4 | 1 | 28 | B H H H H |
11 | Brentford | 20 | 8 | 3 | 9 | 3 | 27 | B B H B T |
12 | Tottenham | 20 | 7 | 3 | 10 | 12 | 24 | T B B H B |
13 | Man United | 20 | 6 | 5 | 9 | -5 | 23 | T B B B H |
14 | West Ham | 20 | 6 | 5 | 9 | -15 | 23 | H H T B B |
15 | Crystal Palace | 20 | 4 | 9 | 7 | -7 | 21 | T B H T H |
16 | Everton | 19 | 3 | 8 | 8 | -10 | 17 | H H H B B |
17 | Wolves | 20 | 4 | 4 | 12 | -13 | 16 | B B T T H |
18 | Ipswich Town | 20 | 3 | 7 | 10 | -15 | 16 | T B B T H |
19 | Leicester | 20 | 3 | 5 | 12 | -21 | 14 | B B B B B |
20 | Southampton | 20 | 1 | 3 | 16 | -32 | 6 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại