Real Sociedad là người cầm bóng phần lớn và nhờ đó đã giành được chiến thắng.
![]() Unai Emery 26 | |
![]() Unai Emery 28 | |
![]() Brais Mendez (Kiến tạo: Mikel Merino) 33 | |
![]() Giovani Lo Celso 44 | |
![]() Nicolas Jackson (Thay: Arnaut Danjuma) 46 | |
![]() Jose Luis Morales (Thay: Yeremi Pino) 46 | |
![]() David Silva 55 | |
![]() Alejandro Baena (Thay: Francis Coquelin) 64 | |
![]() Raul Albiol 65 | |
![]() Brais Mendez 68 | |
![]() Mohamed-Ali Cho (Thay: Alexander Soerloth) 74 | |
![]() Carlos Fernandez (Thay: David Silva) 74 | |
![]() Aritz Elustondo 75 | |
![]() Pau Torres 78 | |
![]() Samuel Chukwueze (Thay: Giovani Lo Celso) 81 | |
![]() Benat Turrientes (Thay: Brais Mendez) 81 | |
![]() Robin Le Normand (Thay: Aritz Elustondo) 81 | |
![]() Aissa Mandi (Thay: Kiko) 81 | |
![]() Alex Sola 82 | |
![]() Robert Navarro (Thay: Takefusa Kubo) 87 | |
![]() Carlos Fernandez 90+1' |
Thống kê trận đấu Sociedad vs Villarreal


Diễn biến Sociedad vs Villarreal
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Real Sociedad: 61%, Villarreal: 39%.
Robin Le Normand của Real Sociedad thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Daniel Parejo tạt bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Jose Luis Morales đã thực hiện một nỗ lực tuyệt vời khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã xuất sắc cứu thua
Villarreal với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Benat Turrientes của Real Sociedad thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Jon Pacheco giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Daniel Parejo từ Villarreal chuyền thành công cho đồng đội trong vòng cấm.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ

Thẻ vàng cho Carlos Fernandez.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Carlos Fernandez phạm lỗi thô bạo với Samuel Chukwueze
Aissa Mandi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: Real Sociedad: 64%, Villarreal: 36%.
Aissa Mandi bị phạt vì đẩy Aihen Munoz.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Alex Sola bên phía Real Sociedad thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Villarreal
Sociedad (4-1-3-2): Alex Remiro (1), Alex Sola (2), Aritz Elustondo (6), Jon Pacheco (20), Aihen Munoz (12), Martin Zubimendi (3), Brais Mendez (23), David Silva (21), Mikel Merino (8), Take (14), Alexander Sorloth (19)
Villarreal (4-4-2): Geronimo Rulli (13), Kiko Femenia (2), Raul Albiol (3), Pau Torres (4), Alfonso Pedraza (24), Yeremi Pino (21), Dani Parejo (10), Etienne Capoue (6), Francis Coquelin (19), Giovani Lo Celso (17), Arnaut Danjuma (9)


Thay người | |||
74’ | David Silva Carlos Fernandez | 46’ | Yeremi Pino Jose Luis Morales |
74’ | Alexander Soerloth Mohamed-Ali Cho | 46’ | Arnaut Danjuma Nicolas Jackson |
81’ | Brais Mendez Benat Turrientes | 64’ | Francis Coquelin Alex Baena |
81’ | Aritz Elustondo Robin Le Normand | 81’ | Giovani Lo Celso Samuel Chukwueze |
87’ | Takefusa Kubo Robert Navarro | 81’ | Kiko Aissa Mandi |
Cầu thủ dự bị | |||
Andoni Zubiaurre | Pepe Reina | ||
Illarramendi | Filip Jorgensen | ||
Igor Zubeldia | Jorge Cuenca | ||
Carlos Fernandez | Samuel Chukwueze | ||
Mohamed-Ali Cho | Johan Mojica | ||
Diego Rico Salguero | Alex Baena | ||
Ander Guevara | Alberto Moreno | ||
Robert Navarro | Manu Morlanes | ||
Benat Turrientes | Jose Luis Morales | ||
Robin Le Normand | Aissa Mandi | ||
Nicolas Jackson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -10 | 27 | H B H T H |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
18 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
19 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -15 | 25 | B B H B H |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại