Đúng vậy! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
Sheraldo Becker 1 | |
Alvaro Aguado 40 | |
Jofre Carreras (Thay: Antoniu Roca) 46 | |
Alejo Veliz (Thay: Edu Exposito) 46 | |
Aritz Elustondo 51 | |
Nayef Aguerd 51 | |
(Pen) Javier Puado 53 | |
Ander Barrenetxea (Thay: Sergio Gomez) 62 | |
Mikel Oyarzabal (Thay: Orri Oskarsson) 62 | |
Jon Olasagasti (Thay: Pablo Marin) 62 | |
Alvaro Tejero (Thay: Roberto Fernandez) 70 | |
Takefusa Kubo (Thay: Sheraldo Becker) 76 | |
Brais Mendez (Thay: Luka Sucic) 80 | |
Rafel Bauza (Thay: Alvaro Aguado) 82 | |
Brais Mendez (Kiến tạo: Jon Olasagasti) 84 | |
Walid Cheddira (Thay: Fernando Calero) 87 | |
Leandro Cabrera 90+2' |
Thống kê trận đấu Sociedad vs Espanyol
Diễn biến Sociedad vs Espanyol
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Sociedad: 70%, Espanyol: 30%.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng cho Espanyol.
Marash Kumbulla thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Cản trở khi Alvaro Tejero cắt đứt đường chạy của Ander Barrenetxea. Một quả đá phạt được trao.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Leandro Cabrera giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Rafel Bauza từ Espanyol có một pha vào bóng nguy hiểm. Takefusa Kubo là người nhận hậu quả từ pha bóng đó.
Trận đấu được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thẻ vàng cho Leandro Cabrera.
Trọng tài thổi còi. Leandro Cabrera đã va chạm với Mikel Oyarzabal từ phía sau và đó là một quả đá phạt.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Real Sociedad.
Espanyol thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alejo Veliz thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Javi Lopez từ Real Sociedad đá ngã Alejo Veliz.
Takefusa Kubo dứt điểm về khung thành, nhưng cú sút của anh không hề gần với mục tiêu.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Espanyol
Sociedad (4-3-3): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (27), Aritz Elustondo (6), Nayef Aguerd (21), Javi López (12), Luka Sučić (24), Martín Zubimendi (4), Pablo Marín (28), Sheraldo Becker (11), Orri Óskarsson (9), Sergio Gómez (17)
Espanyol (4-4-2): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Fernando Calero (5), Leandro Cabrera (6), Javi Puado (7), Alvaro Aguado (18), Alex Kral (20), Antoniu Roca (31), Edu Exposito (8), Roberto Fernandez (2)
Thay người | |||
62’ | Orri Oskarsson Mikel Oyarzabal | 46’ | Antoniu Roca Jofre Carreras |
62’ | Pablo Marin Jon Olasagasti | 46’ | Edu Exposito Alejo Véliz |
62’ | Sergio Gomez Ander Barrenetxea | 70’ | Roberto Fernandez Alvaro Tejero |
76’ | Sheraldo Becker Takefusa Kubo | 82’ | Alvaro Aguado Rafael Bauza |
80’ | Luka Sucic Brais Méndez | 87’ | Fernando Calero Walid Cheddira |
Cầu thủ dự bị | |||
Mikel Oyarzabal | Jofre Carreras | ||
Takefusa Kubo | Rafael Bauza | ||
Unai Marrero | Alejo Véliz | ||
Aitor Fraga | Walid Cheddira | ||
Jon Pacheco | Angel Fortuno | ||
Arsen Zakharyan | Pol Tristan | ||
Jon Olasagasti | Jose Angel Lopez | ||
Beñat Turrientes | Pere Milla | ||
Ander Barrenetxea | Alvaro Tejero | ||
Jon Martin | Sergi Gomez | ||
Jon Balda | Pol Lozano | ||
Brais Méndez |
Tình hình lực lượng | |||
Hamari Traoré Chấn thương đầu gối | Carlos Romero Kỷ luật | ||
Igor Zubeldia Chấn thương đầu gối | Brian Olivan Không xác định | ||
Álvaro Odriozola Không xác định | Pablo Ramon Parra Chấn thương dây chằng chéo | ||
Urko González Va chạm | |||
Jose Gragera Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 23 | 15 | 5 | 3 | 29 | 50 | T T T B H |
2 | Atletico | 23 | 14 | 7 | 2 | 23 | 49 | T B H T H |
3 | Barcelona | 23 | 15 | 3 | 5 | 39 | 48 | B H T T T |
4 | Athletic Club | 23 | 12 | 8 | 3 | 16 | 44 | T T H H T |
5 | Villarreal | 23 | 11 | 7 | 5 | 12 | 40 | B T H T T |
6 | Vallecano | 23 | 9 | 8 | 6 | 3 | 35 | T H T T T |
7 | Sociedad | 23 | 9 | 4 | 10 | 0 | 31 | T B B B T |
8 | Girona | 23 | 9 | 4 | 10 | -2 | 31 | T B B T B |
9 | Osasuna | 23 | 7 | 10 | 6 | -4 | 31 | B H H T H |
10 | Mallorca | 23 | 9 | 4 | 10 | -9 | 31 | T B B B H |
11 | Real Betis | 23 | 7 | 8 | 8 | -4 | 29 | B B T H B |
12 | Celta Vigo | 23 | 8 | 4 | 11 | -3 | 28 | B B H B T |
13 | Sevilla | 23 | 7 | 7 | 9 | -9 | 28 | H T H H B |
14 | Getafe | 23 | 6 | 9 | 8 | 1 | 27 | T H T H T |
15 | Las Palmas | 23 | 6 | 5 | 12 | -10 | 23 | B B H B B |
16 | Espanyol | 23 | 6 | 5 | 12 | -13 | 23 | H T H T B |
17 | Leganes | 23 | 5 | 8 | 10 | -13 | 23 | H T H B B |
18 | Valencia | 23 | 5 | 7 | 11 | -13 | 22 | H T B T T |
19 | Alaves | 23 | 5 | 6 | 12 | -10 | 21 | B T H B B |
20 | Valladolid | 23 | 4 | 3 | 16 | -33 | 15 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại