Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Andoni Gorosabel (Thay: Joseba Zaldua)81
- Jon Guridi (Thay: Rafinha)81
- Ander Martin (Thay: Adnan Januzaj)87
- Cristian Portu (Thay: Alexander Isak)87
- Ander Guevara (Thay: Martin Zubimendi)90
- Robin Le Normand90
- Robin Le Normand90+2'
- Pierre-Emerick Aubameyang (Kiến tạo: Ferran Torres)11
- Ronald Araujo33
- Eric Garcia (Thay: Ronald Araujo)55
- Sergino Dest (Thay: Dani Alves)66
- Clement Lenglet (Thay: Gerard Pique)82
- Luuk de Jong (Thay: Pierre-Emerick Aubameyang)82
- Pablo Gavira85
Thống kê trận đấu Sociedad vs Barcelona
Diễn biến Sociedad vs Barcelona
Cầm bóng: Real Sociedad: 56%, Barcelona: 44%.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Tỷ lệ cầm bóng: Real Sociedad: 56%, Barcelona: 44%.
Robin Le Normand bị phạt vì đẩy Luuk de Jong.
Eric Garcia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mikel Merino thực hiện một quả tạt ...
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Luuk de Jong giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Một cầu thủ của Real Sociedad thực hiện cú ném xa từ bên trái của phần sân vào trong vòng cấm đối phương
Diego Rico thực hiện một quả tạt ...
Eric Garcia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mikel Merino thực hiện một quả tạt ...
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Clement Lenglet giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Andoni Gorosabel đặt một cây thánh giá ...
Jon Guridi bị phạt vì đẩy Sergio Busquets.
Ousmane Dembele của Barcelona thực hiện một quả đá phạt góc ngắn bên cánh phải.
Cú sút của Luuk de Jong đã bị chặn lại.
Kỹ năng tuyệt vời từ Luuk de Jong khi anh ấy lừa bóng qua đối thủ của mình
Một cơ hội mở ra khi Ousmane Dembele từ Barcelona tìm thấy thành công một người đồng đội trong khu vực ...
Đội hình xuất phát Sociedad vs Barcelona
Sociedad (4-1-3-2): Alex Remiro (1), Joseba Zaldua (2), Igor Zubeldia (5), Robin Le Normand (24), Diego Rico (15), Martin Zubimendi (3), Mikel Merino (8), Rafinha (17), Adnan Januzaj (11), Alexander Isak (19), Alexander Soerloth (23)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Dani Alves (8), Ronald Araujo (4), Gerard Pique (3), Jordi Alba (18), Pablo Gavira (30), Sergio Busquets (5), Frenkie de Jong (21), Ousmane Dembele (7), Pierre-Emerick Aubameyang (25), Ferran Torres (19)
Thay người | |||
81’ | Rafinha Jon Guridi | 55’ | Ronald Araujo Eric Garcia |
81’ | Joseba Zaldua Andoni Gorosabel | 66’ | Dani Alves Sergino Dest |
87’ | Alexander Isak Cristian Portu | 82’ | Pierre-Emerick Aubameyang Luuk de Jong |
87’ | Adnan Januzaj Ander Martin | 82’ | Gerard Pique Clement Lenglet |
90’ | Martin Zubimendi Ander Guevara |
Cầu thủ dự bị | |||
Mathew Ryan | Neto | ||
Asier Illarramendi | Sergino Dest | ||
Gaizka Ayesa | Ricard Puig | ||
Aritz Elustondo | Memphis Depay | ||
Cristian Portu | Adama Traore | ||
Aihen Munoz | Martin Braithwaite | ||
Jon Guridi | Nico Gonzalez | ||
Ander Guevara | Luuk de Jong | ||
Andoni Gorosabel | Oscar Mingueza | ||
Jon Pacheco | Eric Garcia | ||
Nais Djouahra | Clement Lenglet | ||
Ander Martin | Lazar Carevic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại