Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (Pen) Vladimir Nikolov 17 | |
![]() Xandro Schenk (Kiến tạo: Moi Parra) 36 | |
![]() Roberto Raychev (Kiến tạo: Vladimir Nikolov) 43 | |
![]() Borislav Rupanov 45+5' | |
![]() Ertan Tombak 50 | |
![]() Martin Moran (Thay: Valentine Ozornwafor) 61 | |
![]() Kubrat Onasci (Thay: Valentine Ozornwafor) 61 | |
![]() (og) Quentin Seedorf 63 | |
![]() Ivan Minchev (Thay: Emil Stoev) 70 | |
![]() Borislav Rupanov (Kiến tạo: Xandro Schenk) 79 | |
![]() Quentin Seedorf 81 | |
![]() Jordan Varela (Thay: Quentin Seedorf) 84 | |
![]() Vasil Kazaldzhiev (Thay: Roberto Raychev) 84 | |
![]() Bertrand Fourrier (Thay: Borislav Rupanov) 87 | |
![]() Alfons Amade (Thay: Klery Serber) 88 | |
![]() Viktor Genev (Thay: Mouhamed Dosso) 88 | |
![]() Alfons Amade 90 | |
![]() Mihail Polendakov (Thay: Moi Parra) 90 | |
![]() Ivan Minchev 90+1' |
Thống kê trận đấu Slavia Sofia vs Septemvri Sofia


Diễn biến Slavia Sofia vs Septemvri Sofia
Kiểm soát bóng: Slavia Sofia: 56%, Septemvri Sofia: 44%.
Vladimir Nikolov bị phạt vì đẩy Dimitar Sheytanov.
Dimitar Sheytanov từ Septemvri Sofia chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Martin Hristov giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Mihail Polendakov từ Septemvri Sofia chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Slavia Sofia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Slavia Sofia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bertrand Fourrier thắng trong pha không chiến với Ertan Tombak.
Emil Martinov từ Slavia Sofia có cơ hội sút tốt và chọn một cú lốp bóng tinh tế nhưng Dimitar Sheytanov đã đọc được cú sút và cản phá!
Dimitar Sheytanov giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Septemvri Sofia.
Moi Parra rời sân để được thay thế bởi Mihail Polendakov trong một sự thay đổi chiến thuật.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Ivan Minchev và anh ta nhận thẻ vàng vì phản đối.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Denislav Aleksandrov từ Slavia Sofia phạm lỗi với Georgi Varbanov.
Bertrand Fourrier giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Martin Hristov từ Septemvri Sofia chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Kiểm soát bóng: Slavia Sofia: 55%, Septemvri Sofia: 45%.
Alfons Amade từ Septemvri Sofia nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Thách thức nguy hiểm từ Alfons Amade của Septemvri Sofia. Ertan Tombak là người nhận hậu quả từ pha bóng đó.
Đội hình xuất phát Slavia Sofia vs Septemvri Sofia
Slavia Sofia (4-1-4-1): Nikolay Krastev (12), Ertan Tombak (3), Veljko Jelenkovic (5), Martin Georgiev (6), Quentin Seedorf (22), Emil Martinov (27), Denislav Aleksandrov (7), Mouhamed Dosso (11), Emil Stoev (77), Roberto Raychev (14), Vladimir Nikolov (10)
Septemvri Sofia (3-4-2-1): Dimitar Sheytanov (21), Martin Hristov (4), Valentine Ozornwafor (2), Xandro Schenk (26), Moises Parra Gutierrez (7), Asen Chandarov (9), Victor Ayi Ochayi (6), Georgi Varbanov (27), Klery Serber (16), Galin Ivanov (33), Borislav Rupanov (11)


Thay người | |||
70’ | Emil Stoev Ivan Stoilov Minchev | 61’ | Valentine Ozornwafor Kubrat Onasci |
84’ | Quentin Seedorf Jordan Semedo Varela | 87’ | Borislav Rupanov Bertrand Fourrier |
84’ | Roberto Raychev Vasil Kazaldzhiev | 88’ | Klery Serber Alfons Amade |
88’ | Mouhamed Dosso Viktor Genev | 90’ | Moi Parra Mikhail Polendakov |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivan Andonov | Vladimir Ivanov | ||
Aykut Ramadan | Alfons Amade | ||
Viktor Genev | Bertrand Fourrier | ||
Jordan Semedo Varela | Valentin Nikolov | ||
Ivaylo Naydenov | Vitinho | ||
Ivan Stoilov Minchev | Kubrat Onasci | ||
Lyubomir Kostov | Mitko Mitkov | ||
Vasil Kazaldzhiev | Mikhail Polendakov | ||
Martin Moran |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Slavia Sofia
Thành tích gần đây Septemvri Sofia
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 20 | 4 | 2 | 40 | 64 | H H T T B |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 27 | 53 | T H H H H |
3 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 19 | 48 | H T H H H |
4 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 5 | 44 | H T H H T |
5 | ![]() | 26 | 13 | 4 | 9 | -2 | 43 | B B H B H |
6 | ![]() | 27 | 12 | 6 | 9 | 0 | 42 | B H T B T |
7 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 11 | 40 | T H T H T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | 4 | 37 | T T B B B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H B |
10 | ![]() | 26 | 8 | 10 | 8 | 2 | 34 | T B T T T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 3 | 14 | -7 | 33 | H T B B T |
12 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -9 | 27 | T T B H T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 5 | 14 | -15 | 26 | B T B B T |
14 | ![]() | 26 | 5 | 9 | 12 | -13 | 24 | B B H H B |
15 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -33 | 17 | B H B T B |
16 | ![]() | 26 | 2 | 7 | 17 | -28 | 13 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại