Thẻ vàng cho Baltazar.
![]() Marley Ake (Kiến tạo: Antonio Marchesano) 9 | |
![]() (Pen) Antonio Marchesano 31 | |
![]() Moussa Baradji 36 | |
![]() Federico Barba 39 | |
![]() Mohamed Tijani 45 | |
![]() Baltazar (Thay: Dejan Sorgic) 46 | |
![]() Ilyas Chouaref (Thay: Theo Bouchlarhem) 46 | |
![]() Kreshnik Hajrizi (Kiến tạo: Benjamin Kololli) 52 | |
![]() Hugo Komano (Thay: Varol Tasar) 60 | |
![]() Goncalo Esteves (Thay: Mauro Rodrigues) 60 | |
![]() Boris Cespedes (Thay: Antonio Marchesano) 67 | |
![]() Anton Miranchuk (Thay: Gora Diouf) 72 | |
![]() Mouhcine Bouriga (Thay: Benjamin Kololli) 72 | |
![]() Hugo Komano 73 | |
![]() Baltazar 85 |
Thống kê trận đấu Sion vs Yverdon


Diễn biến Sion vs Yverdon


Thẻ vàng cho Hugo Komano.
Benjamin Kololli rời sân và được thay thế bởi Mouhcine Bouriga.
Gora Diouf rời sân và được thay thế bởi Anton Miranchuk.
Antonio Marchesano rời sân và được thay thế bởi Boris Cespedes.
Mauro Rodrigues rời sân và được thay thế bởi Goncalo Esteves.
Varol Tasar rời sân và được thay thế bởi Hugo Komano.
Benjamin Kololli đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Kreshnik Hajrizi ghi bàn!
Theo Bouchlarhem rời sân và được thay thế bởi Ilyas Chouaref.
Dejan Sorgic rời sân và được thay thế bởi Baltazar.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Mohamed Tijani.

Thẻ vàng cho Federico Barba.

Thẻ vàng cho Moussa Baradji.

ANH ẤY BỎ LỠ - Antonio Marchesano thực hiện quả phạt đền, nhưng anh không ghi bàn!
Antonio Marchesano đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Marley Ake ghi bàn!
Throw-in cho Sion ở nửa sân của Yverdon-Sport.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Sion vs Yverdon
Sion (4-4-1-1): Timothy Fayulu (16), Nias Hefti (20), Kreshnik Hajrizi (28), Gora Diouf (4), Federico Barba (93), Theo Berdayes (29), Ali Kabacalman (88), Noe Sow (5), Theo Bouchlarhem (11), Benjamin Kololli (70), Dejan Sorgic (9)
Yverdon (4-4-2): Paul Bernardoni (40), Anthony Sauthier (32), Christian Marques (25), Mohamed Tijani (2), Vegard Kongsro (18), Mauro Rodrigues (7), Fode Sylla (37), Moussa Baradji (28), Marley Ake (9), Varol Tasar (27), Antonio Marchesano (19)


Thay người | |||
46’ | Theo Bouchlarhem Ylyas Chouaref | 60’ | Varol Tasar Hugo Komano |
46’ | Dejan Sorgic Baltazar | 60’ | Mauro Rodrigues Goncalo Esteves |
72’ | Gora Diouf Anton Miranchuk | 67’ | Antonio Marchesano Boris Céspedes |
72’ | Benjamin Kololli Mouhcine Bouriga |
Cầu thủ dự bị | |||
Heinz Lindner | Kevin Martin | ||
Reto Ziegler | Hugo Komano | ||
Marquinhos Cipriano | Goncalo Esteves | ||
Ylyas Chouaref | Cristian Nunez | ||
Baltazar | Mitchy Ntelo | ||
Anton Miranchuk | Boris Céspedes | ||
Jan Kronig | Djibril Diop | ||
Liam Scott Chipperfield | Magnus Grodem | ||
Mouhcine Bouriga | William Le Pogam |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sion
Thành tích gần đây Yverdon
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 14 | 9 | 6 | 10 | 51 | T T T B T |
2 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 28 | 49 | H T H B T |
3 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 8 | 47 | T H H B T |
4 | ![]() | 29 | 13 | 7 | 9 | 10 | 46 | T B T T T |
5 | ![]() | 29 | 13 | 6 | 10 | 3 | 45 | B B B T B |
6 | ![]() | 29 | 13 | 6 | 10 | 1 | 45 | T T B T T |
7 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 5 | 40 | H B B T B |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 1 | 39 | H B T B B |
9 | ![]() | 29 | 9 | 8 | 12 | -6 | 35 | B B T H H |
10 | ![]() | 29 | 8 | 8 | 13 | -16 | 32 | B H T T H |
11 | ![]() | 29 | 5 | 12 | 12 | -12 | 27 | H T B H B |
12 | ![]() | 29 | 5 | 5 | 19 | -32 | 20 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại