Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Rasmus Thelander (Kiến tạo: Magnus Jensen) 31 | |
![]() Saevar Atli Magnusson 36 | |
![]() Pelle Mattsson 39 | |
![]() Jeppe Andersen (Thay: Callum McCowatt) 46 | |
![]() Callum McCowatt (Thay: Jeppe Andersen) 46 | |
![]() Callum McCowatt (Thay: Mads Larsen) 46 | |
![]() Malik Abubakari (Thay: Jesper Cornelius) 46 | |
![]() Jeppe Andersen (Thay: Mads Freundlich) 46 | |
![]() Magnus Jensen 57 | |
![]() Jonathan Amon (Thay: Frederik Gytkjaer) 58 | |
![]() Lauge Sandgrav (Thay: Casper Winther) 58 | |
![]() Malik Abubakari (Thay: Jesper Cornelius) 72 | |
![]() Jeppe Andersen 74 | |
![]() Sofus Berger (Thay: Pontus Roedin) 78 | |
![]() Alexander Illum Simmelhack (Thay: Julius Nielsen) 78 | |
![]() Malik Abubakari 79 | |
![]() Malik Abubakari 80 | |
![]() Gustav Fraulo (Thay: Malik Abubakari) 90 | |
![]() Younes Bakiz 90+4' | |
![]() Lucas Lissens 90+4' | |
![]() Jonathan Amon 90+7' |
Thống kê trận đấu Silkeborg vs Lyngby


Diễn biến Silkeborg vs Lyngby
Kiểm soát bóng: Silkeborg: 58%, Lyngby: 42%.
Callum McCowatt thực hiện cú đá phạt trực tiếp, nhưng Jannich Storch đã kiểm soát được.

Jonathan Amon phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ phạt của trọng tài.
Pha vào bóng nguy hiểm. Jonathan Amon phạm lỗi thô bạo với Pelle Mattsson.
Silkeborg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oskar Buur giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Malik Abubakari bị đau và được thay thế bởi Gustav Fraulo.
Trận đấu được tiếp tục.
Malik Abubakari bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Kiểm soát bóng: Silkeborg: 58%, Lyngby: 42%.
Malik Abubakari bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng lại vì có cầu thủ nằm trên sân.
Malik Abubakari không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Lucas Lissens vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Younes Bakiz vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Lucas Lissens của Lyngby phạm lỗi với Tonni Adamsen.
Malik Abubakari của Lyngby cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tonni Adamsen thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Cú sút của Callum McCowatt bị chặn lại.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Silkeborg vs Lyngby
Silkeborg (4-3-3): Nicolai Larsen (1), Robin Østrøm (3), Pontus Rödin (25), Alexander Busch (40), Pelle Mattsson (6), Mads Freundlich (33), Julius Nielsen (36), Mads Larsen (20), Anders Klynge (21), Tonni Adamsen (23), Younes Bakiz (10)
Lyngby (4-1-4-1): Jannich Storch (32), Oskar Buur (2), Magnus Jensen (12), Lucas Lissens (5), Rasmus Thelander (6), Peter Langhoff (22), Saevar Atli Magnusson (21), Casper Winther (13), Mathias Hebo Rasmussen (8), Frederik Gytkjaer (26), Jesper Cornelius (18)


Thay người | |||
46’ | Mads Freundlich Jeppe Andersen | 58’ | Casper Winther Lauge Sandgrav |
46’ | Mads Larsen Callum McCowatt | 58’ | Frederik Gytkjaer Jonathan Amon |
78’ | Julius Nielsen Alexander Simmelhack | 72’ | Gustav Fraulo Malik Abubakari |
78’ | Pontus Roedin Sofus Berger | 90’ | Malik Abubakari Gustav Fraulo |
Cầu thủ dự bị | |||
Aske Andresen | Jonathan Aegidius | ||
Ramazan Orazov | Malik Abubakari | ||
Jeppe Andersen | Lauge Sandgrav | ||
Alexander Simmelhack | Jonathan Amon | ||
Sofus Berger | Gustav Fraulo | ||
Callum McCowatt | Adam Vendelbo | ||
Jens Martin Gammelby | Marcel Roemer | ||
Pedro Ganchas | Brian Hamalainen | ||
Oskar Boesen | Michael Opoku |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Silkeborg
Thành tích gần đây Lyngby
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 13 | 3 | 5 | 13 | 42 | T T B T T |
2 | ![]() | 21 | 11 | 8 | 2 | 15 | 41 | T T T H H |
3 | ![]() | 21 | 9 | 9 | 3 | 20 | 36 | H T T H H |
4 | ![]() | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T B T |
5 | ![]() | 20 | 8 | 8 | 4 | 12 | 32 | H T T H H |
6 | ![]() | 20 | 8 | 8 | 4 | 11 | 32 | T T B H H |
7 | ![]() | 21 | 8 | 8 | 5 | 9 | 32 | H B T T B |
8 | ![]() | 21 | 6 | 7 | 8 | -2 | 25 | B B B T H |
9 | ![]() | 21 | 4 | 6 | 11 | -21 | 18 | B B B H B |
10 | ![]() | 21 | 4 | 5 | 12 | -22 | 17 | T B B B H |
11 | ![]() | 21 | 2 | 9 | 10 | -12 | 15 | B B H H T |
12 | ![]() | 21 | 2 | 4 | 15 | -27 | 10 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại