Thứ Hai, 10/03/2025 Mới nhất
Rasmus Thelander (Kiến tạo: Magnus Jensen)
31
Saevar Atli Magnusson
36
Pelle Mattsson
39
Jeppe Andersen (Thay: Callum McCowatt)
46
Callum McCowatt (Thay: Jeppe Andersen)
46
Callum McCowatt (Thay: Mads Larsen)
46
Malik Abubakari (Thay: Jesper Cornelius)
46
Jeppe Andersen (Thay: Mads Freundlich)
46
Magnus Jensen
57
Jonathan Amon (Thay: Frederik Gytkjaer)
58
Lauge Sandgrav (Thay: Casper Winther)
58
Malik Abubakari (Thay: Jesper Cornelius)
72
Jeppe Andersen
74
Sofus Berger (Thay: Pontus Roedin)
78
Alexander Illum Simmelhack (Thay: Julius Nielsen)
78
Malik Abubakari
79
Malik Abubakari
80
Gustav Fraulo (Thay: Malik Abubakari)
90
Younes Bakiz
90+4'
Lucas Lissens
90+4'
Jonathan Amon
90+7'

Thống kê trận đấu Silkeborg vs Lyngby

số liệu thống kê
Silkeborg
Silkeborg
Lyngby
Lyngby
58 Kiểm soát bóng 42
17 Phạm lỗi 18
13 Ném biên 21
2 Việt vị 1
4 Chuyền dài 7
6 Phạt góc 4
3 Thẻ vàng 5
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 3
8 Sút không trúng đích 3
7 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 6
6 Phát bóng 11
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Silkeborg vs Lyngby

Tất cả (230)
90+9'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+9'

Kiểm soát bóng: Silkeborg: 58%, Lyngby: 42%.

90+8'

Callum McCowatt thực hiện cú đá phạt trực tiếp, nhưng Jannich Storch đã kiểm soát được.

90+7' Jonathan Amon phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ phạt của trọng tài.

Jonathan Amon phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ phạt của trọng tài.

90+7'

Pha vào bóng nguy hiểm. Jonathan Amon phạm lỗi thô bạo với Pelle Mattsson.

90+7'

Silkeborg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+7'

Oskar Buur giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+6'

Malik Abubakari bị đau và được thay thế bởi Gustav Fraulo.

90+6'

Trận đấu được tiếp tục.

90+6'

Malik Abubakari bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.

90+5'

Kiểm soát bóng: Silkeborg: 58%, Lyngby: 42%.

90+5'

Malik Abubakari bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.

90+5'

Trận đấu bị dừng lại vì có cầu thủ nằm trên sân.

90+5'

Malik Abubakari không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

90+4' Trọng tài rút thẻ vàng cho Lucas Lissens vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Lucas Lissens vì hành vi phi thể thao.

90+4' Trọng tài rút thẻ vàng cho Younes Bakiz vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Younes Bakiz vì hành vi phi thể thao.

90+3'

Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Lucas Lissens của Lyngby phạm lỗi với Tonni Adamsen.

90+3'

Malik Abubakari của Lyngby cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

Tonni Adamsen thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.

90+2'

Cú sút của Callum McCowatt bị chặn lại.

90+2'

Silkeborg đang kiểm soát bóng.

Đội hình xuất phát Silkeborg vs Lyngby

Silkeborg (4-3-3): Nicolai Larsen (1), Robin Østrøm (3), Pontus Rödin (25), Alexander Busch (40), Pelle Mattsson (6), Mads Freundlich (33), Julius Nielsen (36), Mads Larsen (20), Anders Klynge (21), Tonni Adamsen (23), Younes Bakiz (10)

Lyngby (4-1-4-1): Jannich Storch (32), Oskar Buur (2), Magnus Jensen (12), Lucas Lissens (5), Rasmus Thelander (6), Peter Langhoff (22), Saevar Atli Magnusson (21), Casper Winther (13), Mathias Hebo Rasmussen (8), Frederik Gytkjaer (26), Jesper Cornelius (18)

Silkeborg
Silkeborg
4-3-3
1
Nicolai Larsen
3
Robin Østrøm
25
Pontus Rödin
40
Alexander Busch
6
Pelle Mattsson
33
Mads Freundlich
36
Julius Nielsen
20
Mads Larsen
21
Anders Klynge
23
Tonni Adamsen
10
Younes Bakiz
18
Jesper Cornelius
26
Frederik Gytkjaer
8
Mathias Hebo Rasmussen
13
Casper Winther
21
Saevar Atli Magnusson
22
Peter Langhoff
6
Rasmus Thelander
5
Lucas Lissens
12
Magnus Jensen
2
Oskar Buur
32
Jannich Storch
Lyngby
Lyngby
4-1-4-1
Thay người
46’
Mads Freundlich
Jeppe Andersen
58’
Casper Winther
Lauge Sandgrav
46’
Mads Larsen
Callum McCowatt
58’
Frederik Gytkjaer
Jonathan Amon
78’
Julius Nielsen
Alexander Simmelhack
72’
Gustav Fraulo
Malik Abubakari
78’
Pontus Roedin
Sofus Berger
90’
Malik Abubakari
Gustav Fraulo
Cầu thủ dự bị
Aske Andresen
Jonathan Aegidius
Ramazan Orazov
Malik Abubakari
Jeppe Andersen
Lauge Sandgrav
Alexander Simmelhack
Jonathan Amon
Sofus Berger
Gustav Fraulo
Callum McCowatt
Adam Vendelbo
Jens Martin Gammelby
Marcel Roemer
Pedro Ganchas
Brian Hamalainen
Oskar Boesen
Michael Opoku

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Đan Mạch
17/07 - 2022
12/11 - 2022
07/10 - 2023
03/12 - 2023
29/09 - 2024
09/03 - 2025

Thành tích gần đây Silkeborg

VĐQG Đan Mạch
09/03 - 2025
02/03 - 2025
25/02 - 2025
16/02 - 2025
Giao hữu
08/02 - 2025
05/02 - 2025
29/01 - 2025
24/01 - 2025
Cúp quốc gia Đan Mạch
17/12 - 2024
H1: 1-1

Thành tích gần đây Lyngby

VĐQG Đan Mạch
09/03 - 2025
04/03 - 2025
22/02 - 2025
17/02 - 2025
Giao hữu
08/02 - 2025
25/01 - 2025
18/01 - 2025
VĐQG Đan Mạch
01/12 - 2024

Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC MidtjyllandFC Midtjylland2113351342T T B T T
2FC CopenhagenFC Copenhagen2111821541T T T H H
3AGFAGF219932036H T T H H
4FC NordsjaellandFC Nordsjaelland211056435B T T B T
5Broendby IFBroendby IF208841232H T T H H
6Randers FCRanders FC208841132T T B H H
7SilkeborgSilkeborg21885932H B T T B
8ViborgViborg21678-225B B B T H
9AaBAaB214611-2118B B B H B
10SoenderjyskESoenderjyskE214512-2217T B B B H
11LyngbyLyngby212910-1215B B H H T
12Vejle BoldklubVejle Boldklub212415-2710B T H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X