Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Matt Crooks 6 | |
Eliot Matazo (Thay: Matt Crooks) 55 | |
Matty Jacobs (Thay: Finley Burns) 55 | |
Rhian Brewster (Thay: Ben Brereton Diaz) 55 | |
Matty Jacob (Thay: Finley Burns) 55 | |
Tyrese Campbell (Thay: Andre Brooks) 56 | |
Rhian Brewster (Thay: Ben Brereton) 56 | |
Vinicius Souza (Thay: Sam McCallum) 56 | |
Vinicius de Souza Costa (Thay: Sam McCallum) 56 | |
Matty Jacob (Kiến tạo: Cody Drameh) 63 | |
Joao Pedro Galvao (Thay: Kyle Joseph) 65 | |
Jesuran Rak-Sakyi (Thay: Alfie Gilchrist) 65 | |
Regan Slater 65 | |
Joao Pedro (Thay: Kyle Joseph) 65 | |
Jesurun Rak-Sakyi (Thay: Alfie Gilchrist) 65 | |
Mason Burstow (Thay: Joe Gelhardt) 75 | |
Gustavo Puerta (Thay: Regan Slater) 75 | |
Matty Jacob 81 | |
(og) Harrison Burrows 88 |
Thống kê trận đấu Sheffield United vs Hull City
Diễn biến Sheffield United vs Hull City
G O O O A A L - Harrison Burrows đã đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Matty Jacob.
Regan Slater rời sân và được thay thế bởi Gustavo Puerta.
Joe Gelhardt rời sân và được thay thế bởi Mason Burstow.
Alfie Gilchrist rời sân và được thay thế bởi Jesurun Rak-Sakyi.
Kyle Joseph rời sân và được thay thế bởi Joao Pedro.
Thẻ vàng cho Regan Slater.
Cody Drameh đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Matty Jacob đã ghi bàn!
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Sam McCallum rời sân và được thay thế bởi Vinicius de Souza Costa.
Andre Brooks rời sân và được thay thế bởi Tyrese Campbell.
Finley Burns rời sân và được thay thế bởi Matty Jacob.
Matt Crooks rời sân và được thay thế bởi Eliot Matazo.
Ben Brereton Diaz rời sân và được thay thế bởi Rhian Brewster.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A A O O O - Matt Crooks đã ghi bàn!
V À A A O O O O Hull ghi bàn.
Đội hình xuất phát Sheffield United vs Hull City
Sheffield United (4-2-3-1): Michael Cooper (1), Alfie Gilchrist (2), Anel Ahmedhodžić (15), Jack Robinson (19), Sam McCallum (3), Sydie Peck (42), Harrison Burrows (14), Andre Brooks (35), Callum O'Hare (10), Ben Brereton Díaz (20), Tom Cannon (28)
Hull City (4-3-3): Ivor Pandur (1), Cody Drameh (23), Finley Burns (17), Alfie Jones (5), Sean McLoughlin (6), Steven Alzate (19), Matt Crooks (24), Regan Slater (27), Abu Kamara (44), Kyle Joseph (28), Joe Gelhardt (30)
Thay người | |||
55’ | Ben Brereton Diaz Rhian Brewster | 55’ | Finley Burns Matty Jacob |
56’ | Sam McCallum Vinicius Souza | 55’ | Matt Crooks Eliot Matazo |
56’ | Andre Brooks Tyrese Campbell | 65’ | Kyle Joseph Joao Pedro Galvao |
65’ | Alfie Gilchrist Jesurun Rak-Sakyi | 75’ | Regan Slater Gustavo Puerta |
75’ | Joe Gelhardt Mason Burstow |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Davies | Thimothée Lo-Tutala | ||
Rhys Norrington-Davies | Andy Smith | ||
Jesurun Rak-Sakyi | Matty Jacob | ||
Vinicius Souza | Joao Pedro Galvao | ||
Jamal Baptiste | Harry Vaughan | ||
Rhian Brewster | Gustavo Puerta | ||
Tyrese Campbell | Eliot Matazo | ||
Ryan One | Nordin Amrabat | ||
Billy Blacker | Mason Burstow |
Tình hình lực lượng | |||
Sai Sachdev Không xác định | Harvey Cartwright Không xác định | ||
Harry Souttar Chấn thương gân Achilles | Charlie Hughes Không xác định | ||
Ollie Arblaster Chấn thương đầu gối | Kasey Palmer Chấn thương mắt cá | ||
Jamie Shackleton Chấn thương đầu gối | Doğukan Sinik Không xác định | ||
Liam Millar Chấn thương đầu gối | |||
Mohamed Belloumi Chấn thương mắt cá |
Nhận định Sheffield United vs Hull City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sheffield United
Thành tích gần đây Hull City
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Leeds United | 28 | 17 | 8 | 3 | 34 | 59 | T H H T T |
2 | Sheffield United | 29 | 18 | 6 | 5 | 19 | 58 | B T T T B |
3 | Burnley | 28 | 15 | 11 | 2 | 27 | 56 | H H T H T |
4 | Sunderland | 29 | 15 | 10 | 4 | 18 | 55 | T T H T H |
5 | West Brom | 29 | 10 | 14 | 5 | 13 | 44 | T H H B T |
6 | Middlesbrough | 29 | 12 | 8 | 9 | 11 | 44 | T H B T B |
7 | Blackburn Rovers | 29 | 12 | 6 | 11 | 4 | 42 | B T B B B |
8 | Bristol City | 29 | 10 | 11 | 8 | 3 | 41 | H T B H T |
9 | Watford | 29 | 12 | 5 | 12 | -1 | 41 | B H T B B |
10 | Sheffield Wednesday | 29 | 11 | 8 | 10 | -3 | 41 | T H B H T |
11 | Norwich City | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | T T B B T |
12 | Coventry City | 29 | 10 | 8 | 11 | 1 | 38 | H B T T T |
13 | QPR | 29 | 9 | 11 | 9 | -5 | 38 | T T T T B |
14 | Preston North End | 29 | 8 | 13 | 8 | -4 | 37 | B H H T T |
15 | Oxford United | 29 | 9 | 9 | 11 | -10 | 36 | H H T T H |
16 | Millwall | 28 | 8 | 10 | 10 | 1 | 34 | B H B H T |
17 | Swansea | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H B B B |
18 | Cardiff City | 29 | 7 | 10 | 12 | -11 | 31 | H H T H T |
19 | Hull City | 29 | 7 | 8 | 14 | -8 | 29 | B H T B T |
20 | Stoke City | 29 | 6 | 11 | 12 | -10 | 29 | H H H B H |
21 | Portsmouth | 28 | 7 | 8 | 13 | -15 | 29 | B B T T B |
22 | Derby County | 29 | 7 | 6 | 16 | -8 | 27 | B B B B B |
23 | Luton Town | 29 | 7 | 5 | 17 | -19 | 26 | B B H B B |
24 | Plymouth Argyle | 29 | 4 | 10 | 15 | -35 | 22 | H H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại