Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Sevilla chỉ cố gắng giành chiến thắng
Omar Alderete 32 | |
Marcos Acuna (Kiến tạo: Ivan Rakitic) 36 | |
Tanguy Nianzou 45+3' | |
Ivan Rakitic 61 | |
Loic Bade (Thay: Youssef En-Nesyri) 68 | |
Cristian Portu (Thay: Damian Suarez) 71 | |
Borja Mayoral 73 | |
Suso (Thay: Ivan Rakitic) 73 | |
Rafa Mir (Thay: Erik Lamela) 74 | |
Munir El Haddadi (Thay: Carles Alena) 76 | |
Rafa Mir (Kiến tạo: Oliver Torres) 80 | |
Carlos Alvarez (Thay: Oliver Torres) 81 | |
Cristian Portu 83 | |
Juanmi Latasa (Thay: Enes Unal) 84 | |
Cristian Portu 86 | |
Borja Mayoral (Kiến tạo: Cristian Portu) 87 | |
Carlos Alvarez 90+1' |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Getafe
Diễn biến Sevilla vs Getafe
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sevilla: 58%, Getafe: 42%.
Djene cản phá thành công cú sút
Cú sút của Rafa Mir bị chặn lại.
Jesus Navas tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Sevilla bắt đầu phản công.
Nemanja Gudelj giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Luis Milla của Getafe thực hiện quả phạt góc bên cánh phải.
Getafe thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Tay an toàn từ Yassine Bounou khi anh ta bước ra và nhận bóng
Nemanja Gudelj của Sevilla chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Thẻ vàng cho Carlos Alvarez.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Carlos Alvarez phạm lỗi thô bạo với Munir El Haddadi
Thẻ vàng cho Carlos Alvarez.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Carlos Alvarez phạm lỗi thô bạo với Munir El Haddadi
Getafe thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Loic Bade của Sevilla chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Luis Milla đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng lại không đến gần đồng đội.
Tanguy Nianzou của Sevilla chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Getafe
Sevilla (4-2-3-1): Bono (13), Jesus Navas (16), Tanguy Nianzou (14), Nemanja Gudelj (6), Marcos Acuna (19), Fernando (20), Ivan Rakitic (10), Erik Lamela (17), Joan Jordan (8), Oliver Torres (21), Youssef En-Nesyri (15)
Getafe (5-3-2): David Soria (13), Damian Suarez (22), Djene (2), Omar Alderete (15), Domingos Duarte (6), Juan Iglesias (21), Angel Algobia (16), Luis Milla (5), Carles Alena (11), Enes Unal (10), Borja Mayoral (19)
Thay người | |||
68’ | Youssef En-Nesyri Loic Bade | 71’ | Damian Suarez Portu |
73’ | Ivan Rakitic Suso | 76’ | Carles Alena Munir El Haddadi |
74’ | Erik Lamela Rafa Mir | 84’ | Enes Unal Juanmi Latasa |
Cầu thủ dự bị | |||
Marko Dmitrovic | Diego Conde | ||
Suso | Fabrizio German Angileri | ||
Adnan Januzaj | Kiko Casilla | ||
Rafa Mir | Pedro Gaston Alvarez Sosa | ||
Loic Bade | Jaime Mata | ||
Carlos Alvarez | Jaime Seoane | ||
Nacho Quintana | Jordan Amavi | ||
Kike Salas | Juanmi Latasa | ||
Manuel Bueno Sebastian | Munir El Haddadi | ||
Pedro Ortiz | Nemanja Maksimovic | ||
Alberto Flores Lopez | Stefan Mitrovic | ||
Diego Hormigo Iturralde | Portu |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 22 | 15 | 4 | 3 | 29 | 49 | T T T T B |
2 | Atletico | 22 | 14 | 6 | 2 | 23 | 48 | T T B H T |
3 | Barcelona | 22 | 14 | 3 | 5 | 36 | 45 | B B H T T |
4 | Athletic Club | 22 | 11 | 8 | 3 | 13 | 41 | H T T H H |
5 | Villarreal | 22 | 10 | 7 | 5 | 11 | 37 | T B T H T |
6 | Vallecano | 22 | 8 | 8 | 6 | 2 | 32 | H T H T T |
7 | Osasuna | 22 | 7 | 9 | 6 | -4 | 30 | B B H H T |
8 | Mallorca | 22 | 9 | 3 | 10 | -9 | 30 | T T B B B |
9 | Real Betis | 22 | 7 | 8 | 7 | -3 | 29 | H B B T H |
10 | Girona | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | B T T B B |
11 | Sociedad | 22 | 8 | 4 | 10 | -1 | 28 | B T B B B |
12 | Sevilla | 22 | 7 | 7 | 8 | -6 | 28 | B H T H H |
13 | Celta Vigo | 22 | 7 | 4 | 11 | -4 | 25 | T B B H B |
14 | Getafe | 22 | 5 | 9 | 8 | 0 | 24 | B T H T H |
15 | Las Palmas | 21 | 6 | 5 | 10 | -8 | 23 | H T B B H |
16 | Leganes | 22 | 5 | 8 | 9 | -11 | 23 | B H T H B |
17 | Espanyol | 22 | 6 | 5 | 11 | -12 | 23 | B H T H T |
18 | Alaves | 22 | 5 | 6 | 11 | -9 | 21 | H B T H B |
19 | Valencia | 22 | 4 | 7 | 11 | -15 | 19 | B H T B T |
20 | Valladolid | 22 | 4 | 3 | 15 | -32 | 15 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại