Số lượng khán giả hôm nay là 33602.
Marash Kumbulla 15 | |
Carlos Romero (Thay: Brian Olivan) 19 | |
Roberto Fernandez 45+5' | |
Alvaro Tejero 48 | |
Loic Bade (VAR check) 53 | |
Pol Lozano 56 | |
Loic Bade (Kiến tạo: Djibril Sow) 61 | |
Chidera Ejuke (Thay: Gerard Fernandez) 62 | |
Juanlu Sanchez 65 | |
Edu Exposito (Thay: Jofre Carreras) 67 | |
Urko Gonzalez (Thay: Pol Lozano) 67 | |
Fernando Calero (Thay: Alvaro Tejero) 73 | |
Alejo Veliz (Thay: Roberto Fernandez) 73 | |
Edu Exposito 79 | |
Leandro Antonetti (Thay: Juanlu Sanchez) 80 | |
Lucien Agoume (Thay: Ruben Vargas) 83 |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Espanyol
Diễn biến Sevilla vs Espanyol
Đó là tất cả! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê quyền kiểm soát bóng: Sevilla: 75%, Espanyol: 25%.
Loic Bade từ Sevilla cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Joan Garcia có một pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Carlos Romero từ Espanyol cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Espanyol.
Loic Bade từ Sevilla cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Loic Bade không thể đưa bóng vào khung thành với một cú sút từ ngoài vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 75%, Espanyol: 25%.
Sevilla thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Marash Kumbulla từ Espanyol cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Leandro Cabrera từ Espanyol cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Oerjan Haaskjold Nyland giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jose Angel Carmona từ Sevilla cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Phạt góc cho Espanyol.
Chidera Ejuke không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Espanyol
Sevilla (4-3-3): Ørjan Nyland (13), Juanlu (26), Loïc Badé (22), Nemanja Gudelj (6), José Ángel Carmona (2), Djibril Sow (20), Albert Sambi Lokonga (12), Saúl Ñíguez (17), Dodi Lukébakio (11), Peque (14), Ruben Vargas (5)
Espanyol (4-4-2): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Brian Olivan (14), Jofre Carreras (17), Pol Lozano (10), Alex Kral (20), Alvaro Tejero (12), Roberto Fernandez (2), Javi Puado (7)
Thay người | |||
62’ | Gerard Fernandez Chidera Ejuke | 19’ | Brian Olivan Carlos Romero |
83’ | Ruben Vargas Lucien Agoumé | 67’ | Pol Lozano Urko González |
67’ | Jofre Carreras Edu Exposito | ||
73’ | Alvaro Tejero Fernando Calero | ||
73’ | Roberto Fernandez Alejo Véliz |
Cầu thủ dự bị | |||
Stanis Idumbo-Muzambo | Fernando Pacheco | ||
Kelechi Iheanacho | Angel Fortuno | ||
Alvaro Fernandez | Sergi Gomez | ||
Alberto Flores | Fernando Calero | ||
Pedro Ortiz | Urko González | ||
Marcão | Carlos Romero | ||
Ramon Martinez Gil | Edu Exposito | ||
Diego Hormigo | Pere Milla | ||
Lucien Agoumé | Alvaro Aguado | ||
Suso | Walid Cheddira | ||
Chidera Ejuke | Antoniu Roca | ||
Leandro Antonetti | Alejo Véliz |
Tình hình lực lượng | |||
Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | Pablo Ramon Parra Chấn thương dây chằng chéo | ||
Valentín Barco Chấn thương cơ | Jose Gragera Chấn thương mắt cá | ||
Isaac Romero Kỷ luật |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 21 | 15 | 4 | 2 | 30 | 49 | H T T T T |
2 | Atletico | 21 | 13 | 6 | 2 | 21 | 45 | T T T B H |
3 | Barcelona | 21 | 13 | 3 | 5 | 35 | 42 | H B B H T |
4 | Athletic Club | 21 | 11 | 7 | 3 | 13 | 40 | T H T T H |
5 | Villarreal | 21 | 9 | 7 | 5 | 7 | 34 | H T B T H |
6 | Mallorca | 21 | 9 | 3 | 9 | -7 | 30 | B T T B B |
7 | Vallecano | 21 | 7 | 8 | 6 | 1 | 29 | H H T H T |
8 | Girona | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | B T T B B |
9 | Sociedad | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | H B T B B |
10 | Real Betis | 21 | 7 | 7 | 7 | -3 | 28 | T H B B T |
11 | Osasuna | 21 | 6 | 9 | 6 | -5 | 27 | H B B H H |
12 | Sevilla | 21 | 7 | 6 | 8 | -6 | 27 | T B H T H |
13 | Celta Vigo | 20 | 7 | 3 | 10 | -3 | 24 | T B T B B |
14 | Getafe | 21 | 5 | 8 | 8 | 0 | 23 | B B T H T |
15 | Las Palmas | 21 | 6 | 5 | 10 | -8 | 23 | H T B B H |
16 | Leganes | 21 | 5 | 8 | 8 | -10 | 23 | T B H T H |
17 | Alaves | 20 | 5 | 5 | 10 | -8 | 20 | H H H B T |
18 | Espanyol | 21 | 5 | 5 | 11 | -13 | 20 | H B H T H |
19 | Valencia | 21 | 3 | 7 | 11 | -16 | 16 | H B H T B |
20 | Valladolid | 21 | 4 | 3 | 14 | -28 | 15 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại