Quả phát bóng lên cho Cadiz.
![]() Suso (Thay: Dodi Lukebakio) 46 | |
![]() Lucas Ocampos 47 | |
![]() Javier Hernandez 50 | |
![]() Marcos Acuna 55 | |
![]() Juanmi (Thay: Ruben Sobrino) 61 | |
![]() Sergi Guardiola (Thay: Roger) 61 | |
![]() Juanmi (Thay: Rub Sobrino) 61 | |
![]() Sergi Guardiola (Thay: Roger Marti) 61 | |
![]() Boubakary Soumare 62 | |
![]() Kike Salas 63 | |
![]() Boubakary Soumare 64 | |
![]() (og) Loic Bade 66 | |
![]() (og) Loic Bade 66 | |
![]() Jesus Navas 68 | |
![]() Gonzalo Escalante 70 | |
![]() (VAR check) 70 | |
![]() Lucien Agoume 76 | |
![]() Ivan Alejo (Thay: Joseba Zaldua) 81 | |
![]() Brian Ocampo (Thay: Robert Navarro) 81 | |
![]() Mariano Diaz (Thay: Lucas Ocampos) 84 | |
![]() Juanlu (Thay: Jesus Navas) 84 | |
![]() Adria Pedrosa (Thay: Marcos Acuna) 89 | |
![]() Maxi Gomez (Thay: Javier Hernandez) 90 | |
![]() Kike Salas 90+5' | |
![]() Sergi Guardiola (Kiến tạo: Juanmi) 90+6' |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Cadiz


Diễn biến Sevilla vs Cadiz
Fali giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Javier Hernandez của Cadiz đi quá xa khi kéo Suso xuống
Christopher Ramos giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Loic Bade

Lucien Agoume được đặt để lặn.
KHÔNG BỊ PHẠT! Trọng tài cho rằng Lucien Agoume đã phạm lỗi trong vòng cấm. Gây tranh cãi!
Lucien Agoume thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Cadiz.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Sevilla: 57%, Cadiz: 43%.
Juanmi của Cadiz bị việt vị.
Jeremias Ledesma ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Cadiz đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trò chơi được khởi động lại.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Christopher Ramos của Cadiz vấp ngã Loic Bade
KHÔNG CÓ MỤC TIÊU! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài tuyên bố hủy bàn thắng cho Cadiz do lỗi phạm lỗi trước đó.

Trọng tài không nhận được sự phàn nàn từ Gonzalo Escalante, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Kiểm soát bóng: Sevilla: 58%, Cadiz: 42%.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, một bàn thắng tiềm năng cho Cadiz.

Trọng tài không nhận được sự phàn nàn của Jesus Navas, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Cadiz
Sevilla (5-3-2): Ørjan Nyland (13), Jesús Navas (16), Loïc Badé (22), Sergio Ramos (4), Kike Salas (2), Marcos Acuña (19), Lucas Ocampos (5), Lucien Agoumé (42), Boubakary Soumaré (24), Youssef En-Nesyri (15), Dodi Lukebakio (11)
Cadiz (4-4-2): Jeremias Ledesma (1), Joseba Zaldúa (2), Víctor Chust (5), Fali (3), Javi Hernández (15), Rubén Sobrino (7), Rubén Alcaraz (4), Gonzalo Escalante (17), Robert Navarro (27), Chris Ramos (16), Roger Martí (21)


Thay người | |||
46’ | Dodi Lukebakio Suso | 61’ | Roger Marti Sergi Guardiola |
84’ | Jesus Navas Juanlu | 61’ | Rub Sobrino Juanmi |
84’ | Lucas Ocampos Mariano Díaz | 81’ | Joseba Zaldua Iván Alejo |
89’ | Marcos Acuna Adrià Pedrosa | 81’ | Robert Navarro Brian Ocampo |
90’ | Javier Hernandez Maxi Gómez |
Cầu thủ dự bị | |||
Marko Dmitrović | David Gil | ||
Alberto Flores | Mamadou Mbaye | ||
Adrià Pedrosa | Lucas Pires | ||
Marcão | Diadie Samassekou | ||
Joan Jordán | Álex | ||
Juanlu | Iván Alejo | ||
Manu Bueno | Brian Ocampo | ||
Hannibal Mejbri | Darwin Machís | ||
Alejo Véliz | Sergi Guardiola | ||
Mariano Díaz | Maxi Gómez | ||
Suso | Iza | ||
Tanguy Nianzou | Juanmi |
Tình hình lực lượng | |||
Djibril Sow Chân bị gãy | Jorge Meré Chấn thương dây chằng chéo | ||
Nemanja Gudelj Chấn thương sụn khớp | Luis Hernández Chấn thương đầu gối | ||
Óliver Torres Chấn thương vai | Aiham Ousou Chấn thương mắt cá | ||
Erik Lamela Chấn thương đầu gối | José Mari Chấn thương đầu gối | ||
Isaac Romero Chấn thương gân kheo | Fede San Emeterio Chấn thương dây chằng chéo | ||
Romenigue Kouamé Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Cadiz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Cadiz
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại